Bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay cập nhật mới nhất 2024

1. Lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy (%/năm)

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng mới nhất tháng 03/2024

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng
ABBank2,953,155,103,903,803,703,70
ACB3,203,404,504,554,604,604,60
Timo3,803,904,855,405,505,60
Agribank2,002,503,503,505,005,005,30
Bắc Á3,503,704,905,005,205,605,60
Bảo Việt3,704,055,005,105,505,805,80
BIDV2,202,503,503,505,005,005,30
CBBank4,104,205,005,105,305,405,40
Đông Á3,903,904,905,105,405,605,60
Eximbank3,504,005,005,105,50
GPBank3,403,924,905,055,105,205,20
HDBank3,153,155,305,105,506,406,20
Hong Leong2,803,004,004,004,004,00
Indovina3,103,304,504,705,305,455,50
Kiên Long3,753,755,205,405,506,006,00
LPBank3,503,704,304,305,305,305,30
MB2,803,104,304,504,805,306,00
MSB3,003,003,903,904,604,604,60
Nam Á Bank3,304,004,705,005,90
NCB4,054,055,155,255,505,805,80
OCB3,703,905,005,105,306,106,20
OceanBank3,703,904,704,905,405,605,60
PGBank3,103,504,905,305,806,106,20
PublicBank3,303,704,604,705,30
PVcomBank3,353,355,005,005,105,405,40
Sacombank3,403,604,504,754,804,904,95
Saigonbank2,803,004,204,405,105,505,50
SCB1,902,203,203,204,804,804,80
SeABank3,603,804,204,354,805,105,15
SHB3,403,704,704,805,005,205,50
Techcombank3,253,354,354,404,754,754,75
TPBank3,203,404,205,30
VIB3,203,404,504,504,905,005,10
VietBank3,703,905,205,305,606,006,00
VietCapitalBank3,753,855,005,155,455,505,55
Vietcombank1,902,203,203,204,804,80
VietinBank2,202,503,503,505,005,005,30
VPBank3,203,304,104,105,004,904,90
VRB4,304,304,905,105,205,505,50

2. Lãi suất gửi tiết kiệm online (%/năm)

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng mới nhất tháng 03/2024

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng
ABBank3,203,505,304,504,304,004,00
ACB3,303,504,604,654,70
Timo3,803,904,855,405,505,60
Bảo Việt3,804,155,105,205,605,805,80
BIDV2,302,603,603,605,005,005,30
CBBank4,204,305,105,205,405,505,50
Eximbank3,504,005,205,505,605,805,80
GPBank3,403,925,155,305,355,455,45
HDBank3,653,655,505,205,706,506,30
Hong Leong3,003,204,104,104,10
LPBank3,804,005,105,205,606,006,40
MSB3,503,504,204,204,904,904,90
Nam Á Bank3,304,004,905,205,706,106,10
NCB4,254,255,205,305,555,855,85
OCB3,804,005,105,205,406,106,20
OceanBank3,703,904,805,005,505,705,70
PVcomBank3,353,355,305,305,405,705,70
Sacombank3,603,804,704,955,005,105,15
Saigonbank2,803,004,204,405,105,505,50
SCB1,952,253,253,254,854,854,85
SHB3,503,805,005,205,405,806,20
Techcombank3,453,654,454,504,754,754,75
TPBank3,203,404,405,005,305,60
VIB3,403,504,704,705,105,30
VietBank3,804,005,305,405,706,106,10
VietCapitalBank3,803,905,055,205,505,555,60
Vietcombank1,902,203,203,204,804,80
VPBank3,303,404,304,305,105,105,10

Ghi chú:

  • Màu xanh là mức lãi suất cao nhất trong kỳ hạn và màu đỏ là lãi suất thấp nhất.
  • Đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm khi nhận lãi cuối kỳ.
  • Bảng lãi suất chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.