Khi mở thẻ Vietcombank, người dùng cần tham khảo những thông tin liên quan đến thẻ ngân hàng như loại thẻ, phí mở thẻ và đặc biệt là phí thường niên. Mỗi loại thẻ của Vietcombank sẽ có các mức phí thường niên khác nhau. Fingo mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết rõ về mức phí thường niên Vietcombank nhé!
Phí thường niên Vietcombank là gì?

Phí thường niên là loại phí chủ thẻ sẽ phải đóng nhằm duy trì dịch vụ và các tính năng của thẻ, phí sẽ tự động được trừ định kỳ hằng năm. Loại phí này áp dụng với tất cả các loại thẻ ATM của Vietcombank.
Phí thường niên ngân hàng Vietcombank chỉ áp dụng đối với thẻ tín dụng quốc tế, các thẻ khác như ghi nợ nội địa và ghi nợ quốc tế đều không tính. Vì thế khách hàng sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank sẽ không phải thanh toán khoản phí này.
Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ Vietcombank
Phí thường niên Vietcombank – Thẻ ghi nợ nội địa
Phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank có biểu phí như sau:
Số Thứ Tự | Tên Thẻ | Phí thường niên |
1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 | 45.454 VNĐ/thẻ/năm |
2 | Thẻ Vietcombank Connect 24 eCard | Miễn phí |
3 | Thẻ Vietcombank Coopmart | Miễn phí |
4 | Thẻ Vietcombank Aeon | Miễn phí |
5 | Thẻ liên kết sinh viên Vietcombank | Miễn phí |
6 | Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24 | 45.454 VNĐ/thẻ/năm |
7 | Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ chính (VNĐ/năm) |
Thẻ phụ (VNĐ/năm) |
Hoàn phí thường niên | |
Thẻ ghi nợ nội địa phi vật lý Vietcombank Connect24 eCard | Miễn phí | Miễn phí |
|
Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24 | 45,454 | Miễn phí | |
Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24 | 45,454 | Miễn phí | |
Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank | Miễn phí | Miễn phí |
|
Thẻ ghi nợ nội địa đồng thương hiệu Vietcombank – AEON | 45,454 | Miễn phí | |
Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24 | 45,454 | Miễn phí |
Phí thường niên Vietcombank – Thẻ ghi nợ quốc tế

Biểu phí thường niên Vietcombank áp dụng đối với các loại thẻ tín dụng quốc tế. Các mức phí thường niên cho từng thẻ cụ thể như sau:
Số thứ tự | Loại thẻ | Phí thường niên đã gồm VAT (VNĐ) |
1 | Thẻ Vietcombank Connect24 Visa/ Vietcombank eVer-link | 54.545 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu. |
2 | Thẻ Vietcombank Connect24 Visa eCard/ / Vietcombank eVer-link eCardhẻ Ghi nợ Visa eCard | Miễn phí |
3 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | 327.273 VNĐ/thẻ chính/năm Miễn phí thẻ phụ. |
4 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum eCard | 163.636 VNĐ/thẻ chính/năm |
5 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | 54.545 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu. |
6 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | 54.545 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu. |
7 | Các thẻ GNQT khác (Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay) | 54.545 VNĐ/thẻ/năm |
Phí thường niên Vietcombank – Thẻ tín dụng quốc tế
Phí thường niên của thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank sẽ được thu theo năm, thẻ hạng càng cao thì khoảng phí sẽ càng nhiều.
Tên thẻ | Thẻ chính | Thẻ phụ |
Thẻ Vietcombank Visa Signature | 3.000.000 VND/thẻ/năm (Miễn phí cho khách hàng prioty của VCB) | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cashplus)/ Vietcombank Mastercard World (Mastercard World)/ Vietcombank JCB Platinum (JCB Platinum)/ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | 800.000 VNĐ/thẻ/năm | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Visa, JCB | 200.000 VNĐ/thẻ/năm | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Mastercard (Hạng vàng) | 200.000 VNĐ/thẻ/năm | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Mastercard (Hạng chuẩn) | 100.000 VNĐ/thẻ/năm | 50.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank American Express (Hạng vàng) | 400.000 VNĐ/thẻ/năm | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank American Express (Hạng xanh) | 200.000 VNĐ/thẻ/năm | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (Hạng vàng) | 400.000 VNĐ/thẻ/năm | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (Hạng xanh) | 200.000 VNĐ/thẻ/năm | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Viettravel Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí năm đầu Các năm sau: 200.000 VNĐ/thẻ/năm | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ – Hạng vàng) | 200.000 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ – Hạng chuẩn) | 100.000 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB (không có thẻ phụ) | 100.000 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
Những cách để tiết kiệm phí thường niên Vietcombank
Để tránh mất những chi phí không liên quan hoặc phát sinh không cần thiết khi sử dụng thẻ Vietcombank, những cách sau đây sẽ mách bạn cách tiết kiệm phí thường niên Vietcombank.
Không nên làm thẻ tín dụng khi không có nhu cầu
Các loại thẻ tín dụng quốc tế có nhiều tín năng cũng như phí thường niên để duy trì tài khoản khá cao. Khi không có hoặc ít khi giao dịch quốc tế thì không nên làm loại thẻ này để tránh bị mất các khoản phí không đáng.
Chọn thẻ có tích điểm đổi phí
Giống như dịch vụ tích điểm đổi quà như các loại thẻ khuyến mãi mua sắm. Bạn có thể chọn những loại thẻ Vietcombank với dịch vụ tích điểm sau mỗi giao dịch, thay vì đổi quà thì dịch vụ này sẽ giúp bạn thanh toán phí thường niên.
Mở thẻ Vietcombank được miễn phí phí thường niên
Vietcombank vừa triển khai chương trình khuyến mại “Mở thẻ 0 phí – Mở thẻ không phí – ưu đãi miễn phí thường niên” khi khách hàng khi mở các loại thẻ như thẻ Visa, American Express, MasterCard, JCB và thẻ ghi nợ Visa Debit Platinum trong thời gian khuyến mãi từ 08/03/2023 đến hết 31/12/2023.
Khi mở những loại thẻ trên trong thời gian khuyến mãi, khách hàng sẽ được mở thẻ 0 đồng và miễn phí phí thường niên.
Tận dụng chương trình khuyến mãi của Vietcombank
Vietcombank thường xuyên có những chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng. Bạn có thể theo dõi và cập nhật tin tức thường xuyên từ website chính thức của ngân hàng để có thể nhận được khuyến mãi khủng.
Phía trên đã cập nhật đầy đủ về phí thường niên Vietcombank, hy vọng qua bài viết này bạn có thể biết được các loại phí liên quan đến từng loại thẻ và chọn cho mình loại thẻ phù hợp nhất. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết, đừng quên theo dõi Fingo để đọc những tin tài chính khác nhé!