Phí quản lý tài khoản Vietcombank là khoản phí mà khách hàng phải đóng khi sử dụng các dịch vụ của ngân hàng. Đây cũng là phí giúp hệ thống ngân hàng quản lý các giao dịch của khách hàng thuận lợi hơn. Vậy phí quản lý tài khoản Vietcombank là bao nhiêu? Cùng Fingo tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé!
Phí quản lý tài khoản Vietcombank là gì?
Phí quản lý tài khoản Vietcombank được thu hằng tháng để ngân hàng quản lý tài khoản của khách hàng luôn hoạt động bình thường mà không gặp phải các lỗi giao dịch. Phí quản lý là phí khách hàng bắt buộc phải đóng khi đăng ký sử dụng tài khoản.
Phí quản lý tài khoản Vietcombank bao gồm phí duy trì tài khoản, phí thường niên, các loại phí dịch vụ như SMS Banking, phí dịch vụ Internet Banking và VCB Digibank, phí rút tiền và phí chuyển tiền, phí giao dịch nước ngoài,…
Các phí quản lý tài khoản Vietcombank hàng tháng
Phí duy trì tài khoản Vietcombank
Phí duy trì tài khoản Vietcombank là khoản phí cố định trong thẻ đảm bảo thẻ vẫn còn hoạt động, khách hàng sử dụng thẻ sẽ không thể rút hoặc giao dịch bằng số tiền này. Phí duy trì tài khoản Vietcombank được quy định là 50.000 VNĐ, tuy nhiên từ ngày 06/12/2019, ngân hàng ngừng áp dụng phí duy trì tài khoản này trên tài khoản tiền gửi thanh toán.
Phí thường niên
Phí thường niên là phí khách hàng sẽ được nộp theo năm, tuỳ vào mỗi loại thẻ sẽ có loại phí khác nhau, phí thường niên ngân hàng Vietcombank được cập nhật như sau:
Phí thường niên thẻ ghi nợ Vietcombank
Thẻ chính (VNĐ/năm) |
Thẻ phụ (VNĐ/năm) |
Hoàn phí thường niên | |
Thẻ ghi nợ VCB DigiCard | Miễn phí | Miễn phí | |
Thẻ ghi nợ Vietcombank eVer-link | 54,545 | Miễn phí | |
Thẻ ghi nợ Vietcombank Takashimaya Visa | 54,545 | Miễn phí |
|
Thẻ ghi nợ Vietcombank – Đại học quốc gia Hồ Chí Minh Visa | 54,541 | Miễn phí | |
Thẻ ghi nợ Vietcombank Mastercard | 54,545 | Miễn phí | |
Thẻ Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24 | 45,454 | Miễn phí | |
Thẻ Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24 | 45,454 | Miễn phí | |
Thẻ ghi nợ Vietcombank Visa Platinum | 327,273 | Miễn phí |
|
Phí thường niên thẻ tín dụng Vietcombank
Thẻ chính (VNĐ/năm) |
Thẻ phụ (VNĐ/năm) |
Hoàn phí thường niên | |
Vietcombank JCB Gold | 200,000 | 100,000 |
|
Vietcombank JCB Platinum | 800,000 | 500,000 |
|
Vietcombank American Express Classic | 200,000 | 100,000 |
|
Vietcombank American Express Gold | 400,000 | 200,000 |
|
Vietcombank Visa Platinum | 800,000 | 500,000 |
|
Vietcombank Mastercard Gold | 200,000 | 100,000 |
|
Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank Visa Gold | 200,000 | Miễn phí |
|
Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank JCB | 100,000 | Miễn phí |
|
Vietcombank Visa Signature | 3,000,000 | Miễn phí | |
Vietcombank Cashplus Platinum American Express® | 800,000 | 500,000 |
|
Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank Visa Classic | 100,000 | Miễn phí |
|
Vietcombank Mastercard World | 800,000 | 500,000 |
|
Phí SMS Banking
SMS Banking là dịch vụ thông báo số dư tài khoản, giao dịch chi tiêu thẻ, nhắc lịch trả nợ định kỳ và các thông tin dịch vụ khác trên điện thoại mà không cần kết nối internet. Phí dịch vụ VCB SMS Banking cụ thể như sau:
Phí duy trì dịch vụ SMS Banking: 10.000 VNĐ/tháng/số điện thoại (không phân biệt số lượng tin nhắn trong tháng).
Phí ngân hàng điện tử VCB Digibank và VCB iB@nking
VCB Digibank và VCB Internet Banking là dịch vụ ngân hàng số của Vietcombank giúp khách hàng thực hiện giao dịch trực tiếp trên điện thoại mà không phải đến ngân hàng. Ngân hàng sẽ thu 10.000 VND để duy trì dịch vụ, tuy nhiên sẽ miễn phí nếu khách hàng không phát sinh giao dịch tài chính trên VCB-iB@nking, VCB Digibank.
Nếu khách hàng có phát sinh giao dịch tài chính trên nhiều hơn 01 dịch vụ trong số các dịch vụ VCB-iB@nking, VCB-Mobile B@nking và VCBPAY trong kỳ thu phí, Vietcombank sẽ chỉ thu phí duy trì của 01 dịch vụ và miễn phí các dịch vụ còn lại.
Một số khoản phí dịch vụ Vietcombank khác
Khách hàng cũng có thể tham khảo một số khoản phí dịch vụ Vietcombank khác như sau:
Phí dịch vụ tài khoản gửi tiết kiệm
Dịch vụ | Mức phí |
Nộp tiền | 2% giá trị giao dịch |
Tất toán tài khoản | 0,4% giá trị giao dịch |
Phí sao kê | 10.000 VND |
Xác nhận số dư tài khoản | 10.000/bản |
Thông báo mất thẻ/giấy tờ | 100.000 VND/giấy tờ |
Dịch vụ chuyển tiền trong và ngoài nước
- Chuyển tiền đi trong nước: 0,05% giá trị giao dịch.
- Chuyển tiền đi nước ngoài: 0,2% giá trị giao dịch.
- Chuyển tiền đến trong nước: 0,03% giá trị giao dịch.
- Chuyển tiền đến nước ngoài: 0,05% giá trị giao dịch.
- Tra soát nước ngoài: 5 USD/lần.
- Tra nước trong nước: 30.000 VND/lần.
Phí rút tiền mặt
- Phí rút tiền mặt thẻ tín dụng: 3,64% số tiền giao dịch.
- Phí rút tiền mặt tại ATM trong hệ thống VCB: 1.000 VND.
- Phí rút tiền mặt tại ATM ngoài hệ thống VCB: 3.000 VND.
Không nộp phí quản lý tài khoản Vietcombank có sao không?
Các khoản phí quản lý tài khoản Vietcombank sẽ tự động trừ trong quá trình khách hàng sử dụng các dịch vụ của ngân hàng Vietcombank. Khi tài khoản của bạn bị trừ hết số dư tối thiếu thì hệ thống sẽ cộng dồn và trừ khi khách hàng nạp tiền vào tài khoản.
Lời kết
Vừa rồi là phí quản lý tài khoản Vietcombank và một số loại phí dịch vụ Vietcombank liên quan được Fingo cập nhật chi tiết và mới nhất, hy vọng có thể giúp bạn tham khảo. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết, hãy theo dõi Fingo để cập nhật các thông tin hữu ích khác nhé!
Để lại một bình luận