Phí chuyển tiền Sacombank là một vấn đề luôn được khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ngân hàng của Sacombank quan tâm. Việc hiểu và nắm rõ mức phí chuyển tiền của Sacombank khi thực hiện giao dịch chuyển tiền vô cùng quan trọng. Qua bài viết sau, Fingo sẽ cung cấp một số thông tin về mức phí chuyển tiền Sacombank một cách chi tiết, cùng chúng tôi theo dõi nhé!
Các hình thức chuyển tiền Sacombank
Với mong muốn mang đến cho người dùng những trải nghiệm tiện lợi và hiệu quả nhất, Sacombank cung cấp nhiều giải pháp toàn diện đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Một trong những giải pháp đó là hỗ trợ nhiều hình thức chuyển tiền Sacombank cho người dùng. Dưới đây là các hình thức chuyển tiền ngân hàng Sacombank cung cấp:
- Chuyển tiền tại quầy giao dịch (chi nhánh Sacombank/ngoài hệ thống).
- Chuyển tiền qua cây ATM Sacombank hoặc ATM khác.
- Chuyển tiền qua ngân hàng trực tuyến gồm Mobile Banking (Sacombank Pay, Sacombank mBanking) & chuyển tiền Internet Banking Sacombank.
Biểu phí chuyển tiền Sacombank
Biểu phí chuyển tiền Sacombank qua ngân hàng trực tuyến
Với dịch vụ chuyển tiền Sacombank qua các kênh trực tuyến như Sacombank mBanking, Sacombank Pay, Internet Banking đều được miễn phí hoàn toàn.
Phí chuyển tiền Sacombank khi giao dịch tại quầy
Phí chuyển tiền Sacombank đối với tài khoản thanh toán
Hình thức | VND | Ngoại tệ | |
Trong hệ thống | Cùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT | Miễn phí | Miễn phí |
Khác Tỉnh/TP nơi mở TKTT | 0,01% | 0,01% | |
Nhận bằng CMND | 0,03% | – | |
Ngoài hệ thống | Cùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT | Từ 1.000.000đ trở xuống: Miễn phí. Trên 1.000.000đ: 0,033% | 0,03% |
Khác Tỉnh/TP nơi mở TKTT | Từ 1.000.000đ trở xuống: Miễn phí. Trên 1.000.000đ: 0,033% | 0,05% | |
Nhận bằng CMND | Từ 1.000.000đ trở xuống: Miễn phí. Trên 1.000.000đ: 0,033% | – |
Biểu phí chuyển tiền Sacombank trong nước
Nộp tiền mặt chuyển tiền đi | |||
Hình thức | VND | Ngoại tệ | |
Chuyển tiền đi trong hệ thống, nhận bằng giấy tờ tùy thân | Cùng Tỉnh/TP | 0,04% | – |
Khác Tỉnh/TP | 0,06% | – | |
Chuyển tiền đi ngoài hệ thống, nhận bằng tài khoản/ giấy tờ tùy thân | Cùng Tỉnh/TP | Từ 1.000.000đ trở xuống: Miễn phí. Trên 1.000.000đ: 0,033% | – |
Khác Tỉnh/TP | Từ 1.000.000đ trở xuống: Miễn phí. Trên 1.000.000đ: 0,053% | – |
Biểu phí chuyển tiền Sacombank nước ngoài
Hình thức | VND | Ngoại tệ | |
Chuyển tiền đi bằng điện | Mục đích chuyển tiền du học, định cư, thu nhập | 0,15% | 0,15% |
Mục đích khác | 0,20% | 0,20% | |
Chuyển tiền đi Sacombank Lào/ Campuchia | 0,10% | 0,10% | |
Phí chuyển ngân hàng nước ngoài (người chuyển chịu phí) | Lệnh chuyển GBP: 30GBP Lệnh chuyển EUR: 27EUR Lệnh chuyển SGD: 20SGD Lệnh chuyển JPY: 5,000JPY Lệnh chuyển USD, AUD: 21USD | Lệnh chuyển GBP: 30GBP Lệnh chuyển EUR: 27EUR Lệnh chuyển SGD: 20SGD Lệnh chuyển JPY: 5,000JPY Lệnh chuyển USD, AUD: 21USD | |
Phí chuyển ngân hàng nước ngoài (người chuyển chịu một phần phí) | Lệnh chuyển GBP (đến Standard Chartered Bank): 8GBP Lệnh chuyển GBP (đến JPMorgan Chase Bank): 18GBP Lệnh chuyển USD (đến Wells Fargo Bank hoặc HSBC): 9USD Lệnh chuyển JPY: 2,000JPY Lệnh chuyển CHF, CAD, THB, NZD, CNY:18USD | Lệnh chuyển GBP (đến Standard Chartered Bank): 8GBP Lệnh chuyển GBP (đến JPMorgan Chase Bank): 18GBP Lệnh chuyển USD (đến Wells Fargo Bank hoặc HSBC): 9USD Lệnh chuyển JPY: 2,000JPY Lệnh chuyển CHF, CAD, THB, NZD, CNY:18USD |
Biểu phí chuyển tiền Sacombank qua cây ATM
Thẻ | Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại ATM | Phí chuyển khoản đến thẻ thanh toán nội địa ngân hàng khác tại ATM Sacombank | Phí chuyển tiền – nhận bằng di động | Phí chuyển tiền đến thẻ Visa (VISA DIRECT)/ đến thẻ Master (MONEY SEND) tại Việt Nam | ||||
Sacombank | Khác | – | ATM Sacombank | Sacombank eBanking | ATM Sacombank | Sacombank eBanking | ||
Thẻ Thanh Toán Nội Địa (Thẻ Napas) | 2.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 8.000đ | – | – | |
Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Visa Classic | 2.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 8.800đ | 7.000đ | 16.500đ | |
Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Visa Gold | 2.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 8.800đ | 7.000đ | 16.500đ | |
Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Visa Platinum | 2.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 8.800đ | 7.000đ | 16.500đ | |
Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Visa Platinum Vip | 2.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 8.800đ | 7.000đ | 16.500đ | |
Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Visa Signature | Miễn phí | Miễn phí | 5.000đ | Miễn phí | 8.800đ | Miễn phí | 16.500đ | |
Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Mastercard Gold | 2.000đ | 5.000đ | – | 5.000đ | 8.800đ | 7.000đ | 16.500đ | |
Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Unionpay | 2.000đ | 5.000đ | 5.000đ (Giao dịch chuyển khoản đến thẻ thanh toán nội địa Ngân hàng khác chỉ áp dụng tại ATM Sacombank) | 5.000đ | 8.800đ | 7.000đ | 16.500đ | |
Thẻ Trả Trước Nội Địa | 2.000đ | – | – | – | – | 8.800đ | – | – |
Thẻ ảo Trả Trước Quốc Tế Visa | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Thẻ Trả Trước Quốc Tế Visa Lucky Gift | 2.000đ | – | – | – | – | 8.800đ | 7.000đ | 16.500đ |
Thẻ Trả Trước Quốc Tế Visa All For You | 2.000đ | – | – | – | – | 8.800đ | 7.000đ | 16.500đ |
Thẻ Trả Trước In Hình Quốc Tế Visa | 2.000đ | – | – | – | – | 8.800đ | 7.000đ | 16.500đ |
Thẻ Trả Trước Quốc Tế Unionpay | 2.000đ | – | – | – | – | 8.800đ | 7.000đ | 16.500đ |
Thẻ Trả Trước Quốc Tế Mastercard Travel | 2.000đ | – | – | – | – | 8.800đ | 7.000đ | 16.500đ |
Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Jcb Platinum | 2.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 8.800đ | – | – | |
Thẻ Thanh Toán Quốc Tế American Express | 2.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 5.000đ | 8.800đ | – | – |
- Phí chuyển tiền Sacombank đã thu sẽ không hoàn lại vì bất cứ lý do nào.
- Phí chuyển tiền Sacombank được tính bằng VND/ngoại tệ. Trường hợp phí được tính bằng ngoại tệ sẽ được thu theo đơn vị VND được quy đổi theo tỷ giá bán ngoại tệ mặt do ngân hàng Sacombank niêm yết tại thời điểm thu phí đó.
Một số câu hỏi về phí chuyển tiền tại Sacombank
Có thể xem lại phí chuyển tiền Sacombank không?
Bạn có thể xem lại chi tiết phí đã thu tại website của ngân hàng Sacombank với đường liên kết khachhangthanthiet.sacombank.com
Làm thế nào để giảm thiểu hoặc miễn phí phí chuyển tiền Sacombank?
Bạn nên lựa chọn hình thức chuyển tiền phù hợp với nhu cầu của mình. Với hình thức chuyển tiền qua các kênh trực tuyến như Sacombank Pay, Sacombank mBanking, Internet Banking người chuyển sẽ được miễn phí phí chuyển tiền Sacombank. Vì thế, cần lựa chọn phương thức chuyển tiền tiện lợi và giảm thiểu tối đa chi phí.
Tuy nhiên, biểu phí chuyển tiền Sacombank sẽ có thể thay đổi theo từng thời kỳ, để biết thông tin chính xác và mới nhất hãy liên hệ đến tổng đài Sacombank hoặc liên hệ qua các kênh chăm sóc khách hàng khác như website, facebook của Sacombank.
Kết bài
Hy vọng với những thông tin về biểu phí chuyển tiền Sacombank chúng tôi cung cấp trong bài viết sẽ hữu ích cho bạn trong việc tìm hiểu và sử dụng dịch vụ của Sacombank. Hãy tiếp tục theo dõi Fingo để cập nhật thêm nhiều thông tin về Sacombank và các ngân hàng khác nhé! Cảm ơn bạn đã quan tâm bài viết!
Để lại một bình luận