Các khoản phí và lãi suất luôn là thông tin mà các khách hàng tìm kiếm đầu tiên khi tìm hiểu các sản phẩm thẻ tín dụng Vietinbank. Để so sánh các khoản phí và lựa chọn ra thẻ tín dụng phù hợp nhất, Fingo sẽ tổng hợp bảng biểu phí thẻ tín dụng Vietinbank giúp bạn để có thể có cái nhìn tổng quát nhất. Tham khảo ngay!
Biểu phí thẻ tín dụng Vietinbank là gì?
Biểu phí thẻ tín dụng Vietinbank là các khoản phí mà chủ thẻ phải trả cho ngân hàng sau khi đăng ký phát hành thẻ và sử dụng thẻ trong các giao dịch thanh toán, rút tiền mặt. Trước khi sử dụng thẻ tín dụng, bạn cần phải tìm hiểu thật rõ các khoản phí ngân hàng sẽ thu và thời điểm ngân hàng thu phí để đảm bảo chi tiêu, quản lý tài chính hợp lý nhất.
Biểu phí thẻ tín dụng Vietinbank đều được công khai chi tiết và minh bạch trên website chính thức ngân hàng Vietinbank.
Cập nhật bảng biểu phí thẻ tín dụng Vietinbank
Khi sử dụng thẻ tín dụng Vietinbank, bạn cần chú trọng tìm hiểu các khoản phí sau:
Phí thường niên
Phí thường niên là khoản phí được thu hàng năm cho việc chủ thẻ sở hữu và duy trì thẻ tín dụng Vietinbank. Khoản phí này được nhân viên thông báo đến chủ thẻ và thu ngay khi thực hiện đăng ký phát hành thẻ. Một số thẻ tín dụng thường miễn phí thường niên năm đầu tiên và miễn phí thường niên đối với các năm tiếp theo nếu khách hàng đạt điều kiện chi tiêu trong mức ngân hàng đưa ra.
Thẻ chính (VNĐ/năm) |
Thẻ phụ (VNĐ/năm) |
Hoàn phí thường niên | |
VietinBank i-Zero | 299,000 | Miễn phí | |
VietinBank 2Card | 199,000 | Miễn phí | |
VietinBank JCB Ultimate Vietnam Airlines | 6,000,000 | Miễn phí |
|
VietinBank – Vietnam Airlines – JCB | 500,000 | 250,000 |
|
Vietinbank – Vietnam Airlines – JCB Virtual | 250,000 | Miễn phí |
|
VietinBank MasterCard Platinum Sendo | 399,000 | 199,000 |
|
VietinBank Cremium JCB | 250,000 | Miễn phí | |
VietinBank Cremium Mastercard | 120,000 | Miễn phí | |
VietinBank UPI Platinum | 300,000 | 150,000 |
|
VietinBank Cremium Visa | 120,000 | Miễn phí | |
VietinBank Cremium Visa Platinum | 250,000 | Miễn phí | |
Vietinbank Visa Platinum | 250,000 | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt
Khi thực hiện rút tiền mặt thẻ tín dụng Vietinbank, khách hàng sẽ phải trả 2 khoản phí là phí ứng tiền mặt và lãi suất. Hiện nay, ngân hàng Vietinbank cho phép khách hàng rút 100% hạn mức tín dụng, tuy nhiên, bạn không thể rút hết vì mức lãi suất rút tiền mặt bị tính sẽ khá cao.
[table-loai-the style=”1″ ids=”29767,29766,29764,29765,29753,29756,29747,29750,29744,29741,29738,29735,29730,29726,23277,44759,37411,55843,55874″ post_type=”the-tin-dung”]Phí chậm thanh toán
Đối với các sản phẩm thẻ tín dụng Vietinbank, nếu khách hàng không thanh toán số dư tối thiểu, mức phí chậm thanh toán sẽ được tính như sau:
- Nợ quá hạn dưới 30 ngày: 3%, tối thiểu 200.000VNĐ đối với thẻ tín dụng quốc tế và tối thiểu 99.000VNĐ đối với thẻ tín dụng nội địa.
- Nợ quá hạn từ 30 – 60 ngày: 4%. tối thiểu 200.000VNĐ đối với thẻ tín dụng quốc tế và tối thiểu 99.000VNĐ đối với thẻ tín dụng nội địa.
- Nợ quá hạn từ 60 – 90 ngày: 6%, tối thiểu 200.000VNĐ đối với thẻ tín dụng quốc tế và tối thiểu 99.000VNĐ đối với thẻ tín dụng nội địa.
- Nợ quá hạn trên 90 ngày: 4%, tối thiểu 200.000VNĐ đối với thẻ tín dụng quốc tế và tối thiểu 99.000VNĐ đối với thẻ tín dụng nội địa.
Vì mức phí chậm thanh toán khá cao, nên bạn hãy kiểm tra ngày sao kê thẻ tín dụng Vietinbank và ngày đến hạn thanh toán thường xuyên để không bị nợ quá hạn.
Các khoản phí khác
Ngoài các khoản phí thường thấy trên, một số biểu phí thẻ tín dụng Vietinbank khác bạn cần chú ý gồm:
Phí phát hành | Miễn phí. |
Phí phát hành thẻ bị mất | Miễn phí. |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí cấp lại PIN | – Tại quầy giao dịch: 27.273VNĐ. – Trên iPay: Miễn phí. |
Phí giao dịch ngoại tệ | 1,82%% giá trị giao dịch. |
Phí xử lý giao dịch ngoại tệ | 0,91% giá trị giao dịch. |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | 109.091VNĐ |
Phí vượt hạn mức tín dụng | 4% trên tổng hạn mức tín dụng tăng thêm. |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Miễn phí. |
Phí vấn tin và in biên lai tại ATM | 1.8181VNĐ/lần |
Phí thanh toán/tất toán thẻ | Miễn phí. |
Phí cấp lại sao kê | 27.273VNĐ |
Phí tra soát sai | 272.727VNĐ |
Lãi suất thẻ tín dụng Vietinbank
Khi sử dụng thẻ tín dụng Vietinbank, điều bạn cần đặc biệt quan tâm đến chính là lãi suất. Thông thường, khách hàng sẽ được miễn lãi trong vòng 45 đến 55 ngày, khi đến hạn thanh toán mà bạn vẫn chưa thanh toán toàn bộ dư nợ hoặc thanh toán tối thiểu thì ngân hàng sẽ tính lãi suất trên dư nợ chưa hoàn trả. Hoặc trường hợp bạn rút tiền mặt từ thẻ tín dụng, lãi suất sẽ được tính ngay từ thời điểm rút. Ngân hàng Vietinbank áp dụng mức lãi suất như sau:
[table-loai-the style=”2″ ids=”29767,29766,29764,29765,29753,29756,29747,29750,29744,29741,29738,29735,29730,29726,23277,44759,37411,55843,55874″ post_type=”the-tin-dung”]Cách làm giảm phí khi dùng thẻ tín dụng Vietinbank
Khi sử dụng thẻ tín dụng, bạn cần phải tính toán thật kỹ càng để bản thân không chi tiêu vượt hạn mức, đồng thời tránh được các khoản phí không đáng có. Hãy lưu ý một số vấn đề sau:
- Bạn cần tìm hiểu kỹ về các khoản phí, lãi suất, hạn mức tín dụng,… để lựa chọn mở thẻ tín dụng Vietinbank phù hợp với bản thân nhất.
- Đặt một giới hạn nguyên tắc cho số tiền sử dụng thẻ tín dụng hàng tháng để tránh tiêu xài quá mức và tích lũy nợ không kiểm soát.
- Hạn chế tối đa việc sử dụng thẻ tín dụng Vietinbank để rút tiền mặt. Rút tiền mặt bằng thẻ tín dụng thường gây ra phí rút tiền, lãi suất cao và không có lãi suất miễn lãi. Thay vào đó, hãy sử dụng thẻ tín dụng cho mua sắm và thanh toán trực tuyến để tận dụng các ưu đãi và lãi suất miễn lãi. Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn các sản phẩm thẻ tín dụng Vietinbank rút tiền mặt để không bị tính phí quá cao.
- Vietinbank cho phép khách hàng miễn lãi 45 đến 55 ngày, vì vậy, bạn nên thanh toán số tiền đúng hạn quy định để tránh mất phí trễ hạn hoặc phạt trễ hạn từ ngân hàng.
- Thường xuyên kiểm tra hạn mức thẻ tín dụng Vietinbank để tránh vượt quá hạn mức. Và bạn nên đọc lại hợp đồng mở thẻ để xem lại các thông tin, các khoản phí, thời gian áp dụng liên quan đến thẻ.
- Hãy kiểm tra tin nhắn và sao kê thẻ tín dụng để biết được thời hạn thanh toán và số tiền cần thanh toán. Bạn hãy đăng ký thanh toán tự động để tránh trường hợp bị hết hạn thanh toán.
- Theo dõi các ưu đãi và khuyến mãi đặc biệt trên website ngân hàng hoặc ứng dụng Vietinbank iPay để tận dụng các chương trình giảm giá, hoàn tiền hoặc tích điểm khi sử dụng thẻ tín dụng.
Kết luận
Bài viết trên Fingo đã tổng hợp đầy đủ biểu phí thẻ tín dụng Vietinbank và các thông tin liên quan. Hy vọng những thông tin trên hữu ích với bạn. Hãy theo dõi các bài viết của Fingo để hiểu rõ hơn về các sản phẩm thẻ tín dụng nhé!
Để lại một bình luận