Khi sử dụng các loại thẻ tín dụng nói chung và thẻ tín dụng Sacombank nói riêng, một trong những điều cần thiết khách hàng cần chú ý và nắm rõ đó là biểu phí thẻ tín dụng. Để giúp khách hàng nắm bắt được thông tin về biểu phí thẻ tín dụng Sacombank, Fingo đã tổng hợp các biểu phí liên quan đến việc sử dụng thẻ tín dụng Sacombank. Cùng theo dõi qua bài viết sau nhé!
Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank là gì?
Biểu phí tín dụng Sacombank là một danh sách liệt kê các loại phí mà chủ thẻ tín dụng Sacombank phải thanh toán cho ngân hàng Sacombank khi dùng thẻ tín dụng của mình. Các loại phí này chẳng hạn như phí thường niên, hoặc dùng thẻ tín dụng thực hiện các giao dịch, thanh toán, chi tiêu như rút tiền mặt, chuyển khoản, thanh toán hóa đơn,…
Các loại biểu phí thẻ tín dụng Sacombank được công khai minh bạch, khách hàng có thể tra cứu trên trang web chính thức của ngân hàng Sacombank bất cứ lúc nào.
Cập nhật các loại biểu phí thẻ tín dụng Sacombank mới nhất
Khách hàng trước khi sử dụng thẻ tín dụng Sacombank, khách hàng nên tìm hiểu và tham khảo trước về biểu phí thẻ tín dụng Sacombank. Các loại biểu phí thẻ tín dụng Sacombank bao gồm phí thường niên, phí rút tiền mặt, phí chuyển khoản, phí quá hạn, và nhiều loại phí khác.
Mỗi loại thẻ khác nhau sẽ có biểu phí thẻ tín dụng Sacombank khác nhau. Việc tìm hiểu và nắm được biểu phí thẻ tín dụng Sacombank giúp khách hàng lựa chọn được loại thẻ phù hợp với nhu cầu cá nhân và khi sử dụng sẽ quản lý được chi tiêu của mình một cách hiệu quả hơn từ đó tránh được các vấn đề không mong muốn như vượt hạn mức, trễ hạn và chịu phí phạt.
Gợi ý: Khách hàng có thể lựa chọn thẻ tín dụng Sacombank phù hợp với công cụ so sánh thẻ tín dụng của Fingo.
Biểu phí thường niên thẻ tín dụng Sacombank
Phí thường niên thẻ tín dụng Sacombank là một khoản phí bắt buộc mà tất cả khách hàng tham gia thẻ tín dụng Sacombank phải thanh toán mỗi năm cho ngân hàng để tiếp tục duy trì các tính năng, hoạt động của thẻ tín dụng cung cấp cho khách hàng trong khi sử dụng dịch vụ. Mỗi loại thẻ tín dụng Sacombank sẽ có mức phí thường niên khác nhau.
Phí thường niên thẻ tín dụng Sacombank là một khoảng phí bắt buộc mà tất cả khách hàng khi sử dụng thẻ tín dụng Sacombank phải thanh toán hàng năm cho ngân hàng Sacombank để tiếp tục duy trì các tính năng, hoạt động của thẻ tín dụng cung cấp cho khách hàng trong khi sử dụng dịch vụ.
Mỗi loại thẻ tín dụng Sacombank khác nhau sẽ có mức phí thường niên khác nhau tùy thuộc vào các tiện ích và dịch vụ mà loại thẻ tín dụng đó cung cấp.
Dưới đây là bảng biểu phí thường niên của các loại thẻ tín dụng Sacombank hiện nay:
Thẻ chính (VNĐ/năm) |
Thẻ phụ (VNĐ/năm) |
Hoàn phí thường niên | |
Sacombank Vietnam Airlines Visa Platinum | 999,000 | Miễn phí |
|
Sacombank Tiki Platinum | 999,000 | Miễn phí |
|
Sacombank NextPay Napas | 299,000 | Miễn phí |
|
Sacombank Bamboo Airways Platinum | 999,000 | Miễn phí | Miễn phí thường niên trọn đời:
|
Sacombank Vietnam Airlines Visa Signature | 1,499,000 | Miễn phí |
|
Sacombank FLC Infinite | 5,000,000 | Miễn phí | |
Sacombank Napas Easy Card | 299,000 | Miễn phí |
|
Sacombank UnionPay | 299,000 | Miễn phí |
|
Sacombank JCB Gold | 399,000 | Miễn phí |
|
Sacombank Visa Gold | 399,000 | Miễn phí |
|
Sacombank Mastercard Gold | 399,000 | Miễn phí | Khách hàng thẻ tín dụng cá nhân Sacombank sẽ được miễn hoặc giảm phí thường niên theo doanh số giao dịch (DSGD) thanh toán:
|
Sacombank Visa Platinum Cashback | 599,000 | Miễn phí |
|
Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank khi rút tiền mặt
Chủ thẻ tín dụng Sacombank có thể thực hiện các giao dịch rút tiền mặt từ thẻ tín dụng Sacombank của mình. Đây là một tiện ích nổi bật của thẻ tín dụng Sacombank.
Khi thực hiện rút tiền mặt từ thẻ tín dụng, hệ thống sẽ tự động cộng số tiền chủ thẻ tín dụng đã rút vào dư nợ được tính đến thời điểm đó của thẻ. Ngoài ra, khi khách hàng thực hiện giao dịch rút tiền mặt từ thẻ tín dụng Sacombank khách hàng cũng sẽ phải chịu thêm hai loại phí là phí rút tiền mặt và lãi suất rút tiền mặt.
Phí rút tiền mặt là một khoản phí cố định mà khách hàng phải thanh toán cho mỗi giao dịch rút tiền mặt từ thẻ tín dụng Sacombank của mình. Mức phí này thường được tính dựa trên tỷ lệ phần trăm của số tiền rút.
Dưới đây là bảng biểu phí thẻ tín dụng Sacombank khi thực hiện giao dịch rút tiền mặt. Bảng biểu phí này cung cấp thông tin chi tiết về hạn mức rút tiền mặt, mức phí và lãi suất cho mỗi loại giao dịch rút tiền mặt. Cụ thể như sau:
[table-loai-the style=”1″ ids=”30612,41649,23133,29878,29886,29887,29943,29952,65682,30603,29881,29888,30592,28870,29889,29890,29954,29948,29947,29945,29891″ post_type=”the-tin-dung”]
Phí trễ hạn thanh toán thẻ tín dụng Sacombank
Phí trễ hạn thanh toán thẻ tín dụng Sacombank là một khoản phí mà chủ thẻ tín dụng Sacombank phải chịu nếu chủ thẻ không thực hiện thanh toán đúng hạn và đầy đủ (hoặc ít nhất là thanh toán số tiền tối thiểu) số tiền khách hàng đã sử dụng bằng thẻ tín dụng Sacombank trước ngày đáo hạn.
Khoản phí phạt chậm thanh toán này được quy định bởi ngân hàng Sacombank và có thể thay đổi theo từng thời kỳ, chính sách của ngân hàng. Với việc đưa ra loại phí này Sacombank nhằm khuyến khích khách hàng sử dụng thẻ tín dụng thanh toán đúng hạn và đầy đủ số tiền đã vay từ thẻ tín dụng, tránh tình trạng nợ dồn quá nhiều không thể chi trả, có thể gây nên tình trạng nợ xấu và tránh được rủi ro tài chính cho ngân hàng.
Mỗi ngân hàng sẽ có mức phí phạt chậm quy định khác nhau. Với ngân hàng Sacombank, khoản phí phạt chậm được quy định là 6% trên tổng số tiền thanh toán và tối thiểu 100.000 VNĐ.
Một số loại phí khác của thẻ tín dụng Sacombank
Ngoài các biểu phí thẻ tín dụng Sacombank tiêu biểu được liệt kê bên trên, khách hàng còn có thể tham khảo thêm các loại phí khác dưới bảng sau:
Loại thẻ | Phí phát hành | Phí thay thế thẻ | Phí thay đổi loại thẻ | Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Phí vượt hạn mức | Phí tra cứu số dư | Phí tra cứu giao dịch tại ATM Sacombank | Phí chuyển đổi ngoại tệ | Phí cấp lại PIN giấy |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Family | Miễn phí | 99.000 | Không áp dụng | Miễn phí | 0,075% / ngày (tối thiểu 50.000) | Khác: 2.000 Sacombank: Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | 50.000 |
Easy Card | Miễn phí | 99.000 | Không áp dụng | Miễn phí | 0,075% / ngày (tối thiểu 50.000) | Khác: 2.000 Sacombank: Miễn phí | Miễn phí | 2,95% | 50.000 |
Visa Classic | Miễn phí | 99.000 | 200.000 | Miễn phí | 0,075% / ngày (tối thiểu 50.000) | Khác: 8.000 Sacombank: Miễn phí | Miễn phí | 2,95% | 50.000 |
Visa Ladies First | Miễn phí | 99.000 | 200.000 | Miễn phí | 0,075% / ngày (tối thiểu 50.000) | Khác: 8.000 Sacombank: Miễn phí | Miễn phí | 2,80% | 50.000 |
Visa Gold | Miễn phí | 99.000 | 200.000 | Miễn phí | 0,075% / ngày (tối thiểu 50.000) | Khác: 8.000 Sacombank: Miễn phí | Miễn phí | 2,80% | 50.000 |
Visa Platinum | Miễn phí | 99.000 | 200.000 | Miễn phí | 0,075% / ngày (tối thiểu 50.000) | Khác: 8.000 Sacombank: Miễn phí | Miễn phí | 2,60% | 50.000 |
Visa Platinum Cashback | Miễn phí | 99.000 | 200.000 | Miễn phí | 0,075% / ngày (tối thiểu 50.000) | Khác: 8.000 Sacombank: Miễn phí | Miễn phí | 2,60% | 50.000 |
Visa Signature | Miễn phí | 149.000 | 200.000 | Miễn phí | 0,075% / ngày (tối thiểu 50.000) | Khác: 8.000 Sacombank: Miễn phí | Miễn phí | 2,60% | 50.000 |
Visa Infinite | Miễn phí | 749.000 | 200.000 | Miễn phí | 0,075% / ngày (tối thiểu 50.000) | Khác: Miễn phí Sacombank: Miễn phí | Miễn phí | 2,10% | Miễn phí |
Visa Corporate Platinum | Miễn phí | 99.000 | 200.000 | Miễn phí | 0,075% / ngày (tối thiểu 50.000) | Khác: Miễn phí Sacombank: Miễn phí | Miễn phí | 2% | 50.000 |
Lãi suất thẻ tín dụng Sacombank
Khi khách hàng sử dụng thẻ tín dụng để chi tiêu đồng nghĩa với việc khách hàng đang vay mượn một khoản tiền từ ngân hàng Sacombank vì thế khách hàng cần phải chịu trách nhiệm trả lãi suất cho số tiền đã vay đó. Lãi suất thẻ tín dụng Sacombank được tính dựa trên số dư nợ tín dụng của khách hàng và thời gian vay tiền từ thẻ tín dụng. Điều này có nghĩa là khách hàng thanh toán số dư nợ thì số tiền lãi suất trả sẽ càng thấp.
[table-loai-the style=”2″ ids=”30612,41649,23133,29878,29886,29887,29943,29952,65682,30603,29881,29888,30592,28870,29889,29890,29954,29948,29947,29945,29891″ post_type=”the-tin-dung”]
Kết luận
Hy vọng với những thông tin về các loại thẻ tín dụng UOB và biểu phí thẻ tín dụng Sacombank chúng tôi chia sẻ trong bài viết sẽ hữu ích cho quý khách hàng trong quá trình tìm hiểu và đăng ký và sử dụng thẻ tín dụng Sacombank Hãy tiếp tục theo dõi Fingo để cập nhật thêm nhiều thông tin khác nhé! Cảm ơn bạn đã quan tâm bài viết!
Để lại một bình luận