• Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank: Cập nhật mới nhất

    Lý Ngọc Anh Thư

    Khi sử dụng các loại thẻ tín dụng nói chung và thẻ tín dụng Sacombank nói riêng, một trong những điều cần thiết khách hàng cần chú ý và nắm rõ đó là biểu phí thẻ tín dụng. Để giúp khách hàng nắm bắt được thông tin về biểu phí thẻ tín dụng Sacombank, Fingo đã tổng hợp các biểu phí liên quan đến việc sử dụng thẻ tín dụng Sacombank. Cùng theo dõi qua bài viết sau nhé!

    Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank là gì?

    Biểu phí tín dụng Sacombank là một danh sách liệt kê các loại phí mà chủ thẻ tín dụng Sacombank phải thanh toán cho ngân hàng Sacombank khi dùng thẻ tín dụng của mình. Các loại phí này chẳng hạn như phí thường niên, hoặc dùng thẻ tín dụng thực hiện các giao dịch, thanh toán, chi tiêu như rút tiền mặt, chuyển khoản, thanh toán hóa đơn,…

    Các loại biểu phí thẻ tín dụng Sacombank được công khai minh bạch, khách hàng có thể tra cứu trên trang web chính thức của ngân hàng Sacombank bất cứ lúc nào.

    Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank
    Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank

    Cập nhật các loại biểu phí thẻ tín dụng Sacombank mới nhất

    Khách hàng trước khi sử dụng thẻ tín dụng Sacombank, khách hàng nên tìm hiểu và tham khảo trước về biểu phí thẻ tín dụng Sacombank. Các loại biểu phí thẻ tín dụng Sacombank bao gồm phí thường niên, phí rút tiền mặt, phí chuyển khoản, phí quá hạn, và nhiều loại phí khác.

    Mỗi loại thẻ khác nhau sẽ có biểu phí thẻ tín dụng Sacombank khác nhau. Việc tìm hiểu và nắm được biểu phí thẻ tín dụng Sacombank giúp khách hàng lựa chọn được loại thẻ phù hợp với nhu cầu cá nhân và khi sử dụng sẽ quản lý được chi tiêu của mình một cách hiệu quả hơn từ đó tránh được các vấn đề không mong muốn như vượt hạn mức, trễ hạn và chịu phí phạt.

    Gợi ý: Khách hàng có thể lựa chọn thẻ tín dụng Sacombank phù hợp với công cụ so sánh thẻ tín dụng của Fingo.

    Biểu phí thường niên thẻ tín dụng Sacombank

    Phí thường niên thẻ tín dụng Sacombank là một khoản phí bắt buộc mà tất cả khách hàng tham gia thẻ tín dụng Sacombank phải thanh toán mỗi năm cho ngân hàng để tiếp tục duy trì các tính năng, hoạt động của thẻ tín dụng cung cấp cho khách hàng trong khi sử dụng dịch vụ. Mỗi loại thẻ tín dụng Sacombank sẽ có mức phí thường niên khác nhau.

    Phí thường niên thẻ tín dụng Sacombank là một khoảng phí bắt buộc mà tất cả khách hàng khi sử dụng thẻ tín dụng Sacombank phải thanh toán hàng năm cho ngân hàng Sacombank để tiếp tục duy trì các tính năng, hoạt động của thẻ tín dụng cung cấp cho khách hàng trong khi sử dụng dịch vụ.

    Mỗi loại thẻ tín dụng Sacombank khác nhau sẽ có mức phí thường niên khác nhau tùy thuộc vào các tiện ích và dịch vụ mà loại thẻ tín dụng đó cung cấp.

    Dưới đây là bảng biểu phí thường niên của các loại thẻ tín dụng Sacombank hiện nay:

    Thẻ chính
    (VNĐ/năm)
    Thẻ phụ
    (VNĐ/năm)
    Hoàn phí thường niên
    Sacombank Vietnam Airlines Visa Platinum 999,000 Miễn phí
    • Miễn phí thường niên năm đầu khi giao dịch thanh toán đạt 10 triệu VNĐ/năm trong 60 ngày đầu tiên tính từ ngày kích hoạt thẻ
    • Giảm 50% phí thường niên năm tiếp theo khi giao dịch thanh toán đạt 120 triệu VNĐ/năm
    Sacombank Tiki Platinum 999,000 Miễn phí

     

    • Miễn phí thường niên năm đầu khi giao dịch thanh toán đạt 2 triệu VNĐ tại Tiki/Ticketbox trong 30 ngày kể từ ngày kích hoạt thẻ
    • Giảm 20% phí thường niên năm tiếp theo khi giao dịch thanh toán đạt 12 triệu VNĐ/năm trước đó
    Sacombank NextPay Napas 299,000 Miễn phí
    • Miễn phí thường niên năm đầu – 100% khi đạt doanh số giao dịch 10 triệu VND (trong 60 ngày đầu tiên sau khi kích hoạt thẻ).
    • Miễn phí thường niên năm 2 trở đi – 50% khi đạt doanh số giao dịch 120 triệu VND/năm trước.
    Sacombank Bamboo Airways Platinum 999,000 Miễn phí

    Miễn phí thường niên trọn đời:

    • Hoàn 100% phí năm đầu khi tổng chi tiêu đạt 3 triệu VND trong 30 ngày từ ngày kích hoạt thẻ.
    • Hoàn 100% phí từ năm 2 khi tổng chi tiêu năm trước đạt 200 triệu VND.
    • Hoàn 50% phí từ năm 2 khi tổng chi tiêu năm trước đạt 120 triệu VND.
    Sacombank Vietnam Airlines Visa Signature 1,499,000 Miễn phí

     

    • Miễn phí thường niên năm đầu khi giao dịch thanh toán đạt 10 triệu VNĐ/năm trong 60 ngày đầu tiên tính từ ngày kích hoạt thẻ
    • Giảm 50% phí thường niên năm tiếp theo khi giao dịch thanh toán đạt 120 triệu VNĐ/năm
    Sacombank FLC Infinite 5,000,000 Miễn phí
    Sacombank Napas Easy Card 299,000 Miễn phí
    • Giảm 50% phí thường niên khi chi tiêu năm trước đạt 40 triệu VNĐ/năm
    • Miễn phí thường niên khi chi tiêu năm trước đạt 80 triệu VNĐ/năm
    Sacombank UnionPay 299,000 Miễn phí
    • Mức miễn giảm phí thường niên 100% khi DSGD thanh toán đạt 150 triệu VND/năm
    • Mức miễn giảm phí thường niên là 50% khi DSGD thanh toán đạt 80 triệu VND/năm
    Sacombank JCB Gold 399,000 Miễn phí
    • Giảm 50% phí thường niên khi giao dịch thanh toán đạt 80 triệu VNĐ/năm
    • Miễn phí thường niên khi giao dịch thanh toán đạt 150 triệu VNĐ/năm
    Sacombank Visa Gold 399,000 Miễn phí
    • Mức miễn giảm phí thường niên là 100% khi đạt DSGD 150 triệu VND/năm
    • Mức miễn giảm phí thường niên là 50% khi đạt DSGD 80 triệu VND/năm
    Sacombank Mastercard Gold 399,000 Miễn phí

    Khách hàng thẻ tín dụng cá nhân Sacombank sẽ được miễn hoặc giảm phí thường niên theo doanh số giao dịch (DSGD) thanh toán:

    • DSGD thanh toán là 150 triệu VND/năm: Mức miễn giảm phí thường niên là 100%.
    • DSGD thanh toán là 80 triệu VND/năm: Mức miễn giảm phí thường niên là 50%.
    Sacombank Visa Platinum Cashback 599,000 Miễn phí
    • DSGD thanh toán là 400 triệu VND/năm: Mức miễn giảm phí thường niên là 100%.
    • DSGD thanh toán là 300 triệu VND/năm: Mức miễn giảm phí thường niên là 50%.

    Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank khi rút tiền mặt

    Chủ thẻ tín dụng Sacombank có thể thực hiện các giao dịch rút tiền mặt từ thẻ tín dụng Sacombank của mình. Đây là một tiện ích nổi bật của thẻ tín dụng Sacombank.

    Khi thực hiện rút tiền mặt từ thẻ tín dụng, hệ thống sẽ tự động cộng số tiền chủ thẻ tín dụng đã rút vào dư nợ được tính đến thời điểm đó của thẻ. Ngoài ra, khi khách hàng thực hiện giao dịch rút tiền mặt từ thẻ tín dụng Sacombank khách hàng cũng sẽ phải chịu thêm hai loại phí là phí rút tiền mặt và lãi suất rút tiền mặt.

    Phí rút tiền mặt là một khoản phí cố định mà khách hàng phải thanh toán cho mỗi giao dịch rút tiền mặt từ thẻ tín dụng Sacombank của mình. Mức phí này thường được tính dựa trên tỷ lệ phần trăm của số tiền rút.

    Dưới đây là bảng biểu phí thẻ tín dụng Sacombank khi thực hiện giao dịch rút tiền mặt. Bảng biểu phí này cung cấp thông tin chi tiết về hạn mức rút tiền mặt, mức phí và lãi suất cho mỗi loại giao dịch rút tiền mặt. Cụ thể như sau:

    [table-loai-the style=”1″ ids=”30612,41649,23133,29878,29886,29887,29943,29952,65682,30603,29881,29888,30592,28870,29889,29890,29954,29948,29947,29945,29891″ post_type=”the-tin-dung”]

    Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank khi rút tiền mặt.
    Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank khi rút tiền mặt.

    Phí trễ hạn thanh toán thẻ tín dụng Sacombank

    Phí trễ hạn thanh toán thẻ tín dụng Sacombank là một khoản phí mà chủ thẻ tín dụng Sacombank phải chịu nếu chủ thẻ không thực hiện thanh toán đúng hạn và đầy đủ (hoặc ít nhất là thanh toán số tiền tối thiểu) số tiền khách hàng đã sử dụng bằng thẻ tín dụng Sacombank trước ngày đáo hạn.

    Khoản phí phạt chậm thanh toán này được quy định bởi ngân hàng Sacombank và có thể thay đổi theo từng thời kỳ, chính sách của ngân hàng. Với việc đưa ra loại phí này Sacombank nhằm khuyến khích khách hàng sử dụng thẻ tín dụng thanh toán đúng hạn và đầy đủ số tiền đã vay từ thẻ tín dụng, tránh tình trạng nợ dồn quá nhiều không thể chi trả, có thể gây nên tình trạng nợ xấu và tránh được rủi ro tài chính cho ngân hàng.

    Mỗi ngân hàng sẽ có mức phí phạt chậm quy định khác nhau. Với ngân hàng Sacombank, khoản phí phạt chậm được quy định là 6% trên tổng số tiền thanh toán và tối thiểu 100.000 VNĐ.

    Một số loại phí khác của thẻ tín dụng Sacombank

    Ngoài các biểu phí thẻ tín dụng Sacombank tiêu biểu được liệt kê bên trên, khách hàng còn có thể tham khảo thêm các loại phí khác dưới bảng sau:

    Loại thẻPhí phát hànhPhí thay thế thẻPhí thay đổi loại thẻPhí thay đổi hạn mức tín dụngPhí vượt hạn mứcPhí tra cứu số dưPhí tra cứu giao dịch tại ATM SacombankPhí chuyển đổi ngoại tệPhí cấp lại PIN giấy
    FamilyMiễn phí99.000Không áp dụngMiễn phí0,075% / ngày (tối thiểu 50.000)Khác: 2.000
    Sacombank: Miễn phí
    Miễn phíKhông áp dụng50.000
    Easy CardMiễn phí99.000Không áp dụngMiễn phí0,075% / ngày (tối thiểu 50.000)Khác: 2.000
    Sacombank: Miễn phí
    Miễn phí2,95%50.000
    Visa ClassicMiễn phí99.000200.000Miễn phí0,075% / ngày (tối thiểu 50.000)Khác: 8.000
    Sacombank: Miễn phí
    Miễn phí2,95%50.000
    Visa Ladies FirstMiễn phí99.000200.000Miễn phí0,075% / ngày (tối thiểu 50.000)Khác: 8.000
    Sacombank: Miễn phí
    Miễn phí2,80%50.000
    Visa GoldMiễn phí99.000200.000Miễn phí0,075% / ngày (tối thiểu 50.000)Khác: 8.000
    Sacombank: Miễn phí
    Miễn phí2,80%50.000
    Visa PlatinumMiễn phí99.000200.000Miễn phí0,075% / ngày (tối thiểu 50.000)Khác: 8.000
    Sacombank: Miễn phí
    Miễn phí2,60%50.000
    Visa Platinum CashbackMiễn phí99.000200.000Miễn phí0,075% / ngày (tối thiểu 50.000)Khác: 8.000
    Sacombank: Miễn phí
    Miễn phí2,60%50.000
    Visa SignatureMiễn phí149.000200.000Miễn phí0,075% / ngày (tối thiểu 50.000)Khác: 8.000
    Sacombank: Miễn phí
    Miễn phí2,60%50.000
    Visa InfiniteMiễn phí749.000200.000Miễn phí0,075% / ngày (tối thiểu 50.000)Khác: Miễn phí
    Sacombank: Miễn phí
    Miễn phí2,10%Miễn phí
    Visa Corporate PlatinumMiễn phí99.000200.000Miễn phí0,075% / ngày (tối thiểu 50.000)Khác: Miễn phí
    Sacombank: Miễn phí
    Miễn phí2%50.000

    Lãi suất thẻ tín dụng Sacombank

    Khi khách hàng sử dụng thẻ tín dụng để chi tiêu đồng nghĩa với việc khách hàng đang vay mượn một khoản tiền từ ngân hàng Sacombank vì thế khách hàng cần phải chịu trách nhiệm trả lãi suất cho số tiền đã vay đó. Lãi suất thẻ tín dụng Sacombank được tính dựa trên số dư nợ tín dụng của khách hàng và thời gian vay tiền từ thẻ tín dụng. Điều này có nghĩa là khách hàng thanh toán số dư nợ thì số tiền lãi suất trả sẽ càng thấp.

    [table-loai-the style=”2″ ids=”30612,41649,23133,29878,29886,29887,29943,29952,65682,30603,29881,29888,30592,28870,29889,29890,29954,29948,29947,29945,29891″ post_type=”the-tin-dung”]

    Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank về lãi suất
    Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank về lãi suất

    Kết luận

    Hy vọng với những thông tin về các loại thẻ tín dụng UOB và biểu phí thẻ tín dụng Sacombank chúng tôi chia sẻ trong bài viết sẽ hữu ích cho quý khách hàng trong quá trình tìm hiểu và đăng ký và sử dụng thẻ tín dụng Sacombank Hãy tiếp tục theo dõi Fingo để cập nhật thêm nhiều thông tin khác nhé! Cảm ơn bạn đã quan tâm bài viết!

    Đánh giá bài viết
    Thông tin này có hữu ích với bạn không?

    Lý Ngọc Anh Thư

    Tôi là Lý Ngọc Anh Thư, một nhân viên Content Writing tại Fingo Vietnam, một nền tảng công nghệ tài chính (fintech) giúp kết nối những người có nhu cầu sử dụng dịch vụ tài chính, cụ thể là vay tiêu dùng hay làm thẻ tín dụng với các ngân hàng và các công ty tài chính cung cấp dịch vụ này.

    Chi tiết

    Để lại một bình luận

    Back to top