Biểu phí thẻ tín dụng MB Bank là các khoản phí mà chủ thẻ phải chi trả khi sử dụng thẻ. Từ phí phát hành thẻ, phí duy trì hàng năm đến các khoản liên quan đến giao dịch và trễ hạn, mỗi khoản phí đều có vai trò quan trọng trong việc xác định chi phí và tiện ích khi sử dụng thẻ tín dụng. Để biết chi tiết về biểu phí thẻ tín dụng MB Bank, hãy cùng Fingo tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Biểu phí thẻ tín dụng MB Bank là gì?
Biểu phí thẻ tín dụng MB Bank là khoản phí mà ngân hàng thu khi khách hàng có nhu cầu mở thẻ, duy trì sử dụng thẻ hoặc khi rút tiền mặt. Bằng cách hiểu rõ về biểu phí này, bạn có thể tối ưu hóa lợi ích và quyết định thông minh hơn về cách sử dụng thẻ tín dụng phù hợp với nhu cầu và tình hình tài chính của mình. Các khoản phí này thường bao gồm:
- Phí phát hành thẻ
- Phí thường niên
- Phí vượt hạn mức tín dụng
- Phí giao dịch quốc tế
- Phí chậm thanh toán
- Phí rút tiền mặt
- Phí cấp lại thẻ tín dụng
- Phí huỷ thẻ tín dụng
- Phí in sao kê
- Phí lãi suất
Các loại biểu phí thẻ tín dụng MB Bank đều được thông báo minh bạch và công khai trên website chính thức của ngân hàng MB Bank.
Cập nhật biểu phí thẻ tín dụng MB Bank
Dưới đây là một số biểu phí thường gặp trong quá trình sử dụng thẻ tín dụng MB Bank:
Biểu phí thường niên thẻ tín dụng MB Bank
Phí thường niên thẻ tín dụng MB Bank là khoản phí mà ngân hàng thu mỗi năm đối với khách hàng sử dụng thẻ của ngân hàng để duy trì tính năng và dịch vụ thẻ. Dưới đây là biểu phí thường niên thẻ tín dụng MB Bank mà bạn có thể tham khảo:
Thẻ chính (VNĐ/năm) |
Thẻ phụ (VNĐ/năm) |
Hoàn phí thường niên | |
MB Visa Platinum | Miễn phí | Miễn phí | |
MB JCB Modern Youth | Miễn phí | Miễn phí | |
MB Hi Visa | Miễn phí | Miễn phí | |
MB JCB Classic | 200,000 | 100,000 | |
MB Hi JCB Collection | 60,000 | Miễn phí | |
MB Hi Visa Collection | 60,000 | Miễn phí | |
MB Visa Gold | 500,000 | 250,000 | |
MB Visa Classic | 200,000 | 100,000 | |
MB Visa Modern Youth | Miễn phí | Miễn phí | |
MB Visa Infinite | 800,000 | Miễn phí | |
MB Priority Visa Platinum | Miễn phí | Miễn phí | |
MB JCB Gold | Miễn phí | Miễn phí |
Biểu phí rút tiền mặt thẻ tín dụng MB Bank
Tương tự như các thẻ tín dụng khác, khách hàng có thể thực hiện rút tiền thẻ tín dụng MB Bank tại các máy ATM có hỗ trợ thẻ Visa, Mastercard tương ứng. Khi thực hiện rút tiền, ngay lập tức, hệ thống sẽ tính số tiền chủ thẻ rút vào dư nợ và tính thêm 2 khoản phí là phí rút tiền mặt và lãi suất. Cụ thể:
[table-loai-the ids=”30170,30154,30137,30156,30148,30143,30169,30157,30153,23275,30695,30708,30709″ slug=”rut-tien-mat”post_type=”the-tin-dung”]
Một số biểu phí thẻ tín dụng MB Bank khác
Ngoài các biểu phí trên, khách hàng cũng có thể tham khảo thêm một vài biểu phí thẻ tín dụng MB Bank như sau:
Phí phát hành | Từ 100.000VNĐ/thẻ |
Phí rút tiền mặt tại ATM MB Bank | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000VNĐ |
Lãi suất | 18%/năm |
Phí in sao kê giao dịch | Miễn phí |
Thanh toán bằng máy POS | Miễn phí |
Phí thay đổi hạng thẻ | 200.000VNĐ/thẻ |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | 100.000VNĐ |
Phí phạt chậm thanh toán | 6% số tiền chưa thanh toán |
Phí ngừng sử dụng thẻ theo yêu cầu | 100.000VNĐ |
Cập nhật lãi suất thẻ tín dụng MB Bank mới nhất
Ngân hàng MB Bank cho phép các chủ thẻ tín dụng được chi tiêu, thanh toán mà không phải trả lãi trong vòng 45 ngày (trong đó gồm 30 ngày trong chu kỳ sao kê tài khoản và thêm 15 ngày của thời hạn thanh toán). Nếu bạn thanh toán trong khoảng thời gian này thì sẽ không bị tính lãi suất và phí trả chậm. Dưới đây là bảng tham khảo lãi suất thẻ tín dụng MB Bank:
[table-loai-the style=”2″ ids=”30170,30154,30137,30156,30148,30143,30169,30157,30153,23275,30695,30708,30709″ post_type=”the-tin-dung”]
Những lưu ý để tránh bị thu phí thẻ tín dụng MB Bank
Dưới đây là những lưu ý quan trọng để tránh bị thu phí thẻ tín dụng MB Bank:
- Tìm hiểu kỹ về phí và lãi suất: Trước khi chọn thẻ, hãy xem xét các khoản phí, lãi suất và hạn mức tín dụng để chọn thẻ phù hợp nhất với bạn.
- Đặt giới hạn cho việc sử dụng: Quy định một số tiền cố định mỗi tháng để tránh việc tiêu xài quá mức và tích luỹ nợ không kiểm soát.
- Hạn chế rút tiền mặt: Tránh sử dụng thẻ để rút tiền mặt vì sẽ có phí rút tiền và lãi suất cao hơn. Thay vào đó, sử dụng thẻ cho mua sắm và thanh toán trực tuyến để tận dụng ưu đãi và lãi suất miễn lãi.
- Thanh toán đúng hạn: Thanh toán đúng hạn quy định (45-55 ngày) để tránh mất phí phạt chậm trả.
- Kiểm tra hạn mức và hợp đồng: Theo dõi hạn mức thẻ thường xuyên và xem lại hợp đồng để hiểu rõ thông tin, khoản phí và thời hạn áp dụng.
- Theo dõi thông tin và thanh toán đúng số nợ: Kiểm tra tin nhắn và sao kê thẻ để biết thông tin thanh toán cần thiết. Đăng ký thanh toán tự động để tránh quên thanh toán và gánh nặng phí.
Lời kết
Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về biểu phí thẻ tín dụng MB Bank. Hi vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tìm hiểu về các thông tin này. Đừng quên để lại đánh giá 5 sao nếu thấy bài viết hữu ích nhé!
Nếu mình thanh toán thẻ trước 15h ngày 25 hằng tháng nhưng 24,25 rới vào trúng thứ 7, CN thì hệ thống có cập nhật k?Tại sao mình vẫn bị trừ tiền , khi liên hệ tổng đài thông báo là ngày 26 NH mới cập nhật được và thành ra mình bị thanh toán trễ 1 ngày và mất 688k phí chậm