Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB mang đến những tính năng và ưu đãi đặc biệt quanh năm. Thẻ TPBank JCB mang đến các đặc quyền giá trị tại các nhà hàng cao cấp cũng như điểm thưởng quy đổi thành các giao dịch hấp dẫn. Bài viết sau Fingo sẽ cung cấp các thông tin liên quan đến thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB.
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB là thẻ gì?
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB là thẻ liên kết giữa ngân hàng TPBank và tổ chức thẻ quốc tế JCB mang đến những trải nghiệm đặc biệt, đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng hằng ngày và những ưu đãi quanh năm.
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB được chấp hơn hơn 34 triệu điểm giao dịch và máy ATM toàn cầu, đặc biệt giao dịch nhanh tại Nhật Bản và áp dụng các công nghệ tiên tiến với bảo mật 3D Secure.
Lợi ích của thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB
Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB có các tiện ích như sau:
- Phí chuyển đổi ngoại tệ chỉ 2,5%.
- Ứng tiền mặt linh hoạt với mức phí thấp nhất thị trường 3.59%.
- Đặc quyền tích điểm số 1 thị trường.
- Miễn phí phát hành, miễn phí thường niên năm đầu.
- Tặng gói Bảo hiểm 120 triệu đồng/năm.
- Tặng 10,000 điểm khi chi tiêu 3 triệu đồng trong tháng đầu.
- Tích điểm các giao dịch, nhân 5 lần điểm với các chi tiêu tại siêu thị.
- Miễn phí thường niên năm tiếp theo cùng các phí bảo hiểm nhà, xe,…
Điều kiện và thủ tục mở thẻ
Điều kiện
- Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sinh sống tại tỉnh/thành phố nơi TPBank hoạt động.
- Độ tuổi từ 18 – 59 tại thời điểm yêu cầu phát hành thẻ.
- Đã làm việc tại đơn vị công tác hiện tại tối thiểu 1 năm trở lên.
- Thu nhập tối thiểu 18.000.000 VNĐ.
Thủ tục
- CCCD/CMND/Hộ chiếu có hiệu lực.
- Mẫu đơn đề nghị phát hành thẻ TPBank JCB.
- Hợp đồng lao động
- Bảng sao kê lương ở nơi làm việc trong 3 tháng gần thời điểm mở thẻ nhất.
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB có các biểu phí như sau:
Phí thường niên | Thẻ chính: 495.000 VND Thẻ phụ: 288.000 VND |
Phí dịch vụ phát hành nhanh | Miễn phí |
Phí phát hành lại thẻ (cong, gãy, thất lạc …) | 110,000 VND |
Phí phát hành lại PIN/ePIN | Yêu cầu qua kênh eBank: Miễn phí Yêu cầu qua kênh khác: 33,000 VND |
Phí quản lý áp dụng cho giao dịch bằng ngoại tệ (tính theo tỷ giá của tổ chức thanh toán thẻ quốc tế tại thời điểm giao dịch) | 3.0%/giá trị giao dịch |
Phí chậm thanh toán | 4.4% /số tiền chậm thanh toán |
Phí rút tiền mặt tại ATM | 4.4% /giá trị giao dịch |
Phí gửi sao kê hàng tháng qua email | Miễn phí |
Phí khiếu nại sai | 220,000 VND |
Phí cấp lại bản sao sao kê | 55,000 VND |
Phí thay đổi hạn mức thẻ tín dụng | 110,000 VND |
Phí tăng hạn mức tín dụng thẻ tạm thời | 110,000VND |
Phí Chuyển đổi hạn mức từ thẻ tín dụng | 3.59% /số tiền chuyển đổi |
Phí chuyển đổi giao dịch trả góp | 2.99% giá trị giao dịch trả góp kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng 4.99% giá trị giao dịch trả góp kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng |
Phí sử dụng vượt hạn mức tín dụng | 110,000 VND |
Hạn mức thẻ tín dụng quốc tế TPBank TPBank JCB
Hạn mức tín dụng | 10.000.000 – 300.000.000 VNĐ |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa cho 01 giao dịch tại ATM | 15 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 01 ngày (tại ATM của TPBank và tại quầy giao dịch) | 50% hạn mức tín dụng |
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày tối đa | Bằng hạn mức tín dụng của thẻ |
Hạn mức thanh toán từng lần | Bằng hạn mức tín dụng của thẻ |
Hạn mức thanh toán trên internet tối đa | Thay đổi hạn mức thanh toán/lần/ngày |
Số lần thực hiện giao dịch trong 1 ngày | Không hạn chế |
Lãi suất ngân hàng thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB là bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB là 2.50%/tháng.
Lời kết
Vừa rồi Fingo đã cung cấp các thông tin về thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB, hy vọng có thể giúp bạn hiểu thêm về chiếc thẻ này. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết, đừng quên follow Fingo để theo dõi các thông tin tài chính hữu ích khác nhé!