Phí thường niên TPBank là một trong những loại phí được khách hàng quan tâm khi thực hiện mở thẻ TPBank. Mỗi loại thẻ sẽ có các mức phí thường niên khác nhau, khách hàng có thể dựa vào đó mà chọn đăng ký thẻ phù hợp với nhu cầu của mình.
Bài viết sau đây Fingo sẽ cập nhật biểu phí thường niên TPBank một cách chi tiết nhất, cùng theo dõi nhé!
Phí thường niên TPBank là gì?
Phí thường niên TPBank là phí mà khách hàng cần phải thanh toán khi sử dụng thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng cho ngân hàng TPBank. Phí này dùng để duy trì các tính năng, dịch vụ của thẻ. Phí sẽ được trừ tự động theo định kỳ hằng năm.
Hiện tại ngân hàng TPBank chỉ áp dụng phí thường niên đối với tất cả loại thẻ, trừ thẻ đồng thương hiệu MobiFone – TPBank là được miễn phí thường niên. Khi sử dụng thẻ này, bạn sẽ không cần phải đóng phí duy trì hằng năm nữa.
Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ TPBank
Phí thường niên TPBank – Thẻ ghi nợ nội địa
Phí thường niên đối với thẻ ghi nợ nội địa ATM là 50.000 VNĐ/năm và miễn phí thường niên cho thẻ đồng thương hiệu MobiFone – TPbank.
Phí thường niên TPBank – Thẻ ghi nợ quốc tế
Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế TPBank như sau:
Thẻ chính | Thẻ phụ | |
TPBank Visa CashFree | Hạng Chuẩn: 99.000 VND Hạng Vàng: 199.000 VND Hạng Platinum: 299.000 VND | Hạng Chuẩn: 55.000 VND Hạng Vàng: 55.000 VND Hạng Platinum: 199.000 VND |
TPBank Visa Plus | 99.000 VND | 55.000 VND |
Visa Debit | Hạng Chuẩn: 100.000 VND Hạng Vàng: 200.000 VND | 50.000 VND |
Phí thường niên thẻ tín dụng quốc tế TPBank
Biểu phí thường niên thẻ tín dụng quốc tế TPBank cụ thể như sau:
Thẻ chính | Thẻ phụ | |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa | Thẻ hạng Chuẩn: 288.000 VND Thẻ hạng Vàng: 495.000 VND Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND Thẻ hạng Signature – (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻ metal (kim loại)): 3.000.000 VND | Thẻ hạng Chuẩn: 220.000 VND Thẻ hạng Vàng: 288.000 VND Thẻ hạng Platinum: 395.000 VND Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 440.000 VND Thẻ hạng Signature – loại thẻ plastic (nhựa): 1.500.000 VND |
Thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo | Thẻ có hạn mức dưới 10 triệu đồng: 159,000 VND Thẻ có hạn mức từ 10 đến 50 triệu: 219,000 VND Thẻ có hạn mức trên 50 triệu: 299,000 VND | Thẻ có hạn mức dưới 10 triệu đồng: 159,000 VND Thẻ có hạn mức từ 10 đến 50 triệu: 219,000 VND Thẻ có hạn mức trên 50 triệu: 299,000 VND |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard | Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND | Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND |
Các cách tiết kiệm phí thường niên TPBank
Nếu không muốn mất các chi phí khi sử dụng thẻ, bạn có thể áp dụng các cách sau để tiết kiệm phí thường niên:
Không nên làm thẻ tín dụng nếu không có nhu cầu
Các loại thẻ tín dụng quốc tế mang thế nhiều tiện ích cho người dùng tuy nhiên các chi phí để duy trì cũng như quản lý thẻ. Nếu chưa có nhu cầu thì bạn không nên làm loại thẻ này để tránh bị mất các khoản phí liên quan.
Chọn thẻ có tích điểm đổi phí
Tương tự như dịch vụ tích điểm đổi quà như các loại thẻ khuyến mãi mua sắm. Bạn có thể chọn làm những loại thẻ có dịch vụ tích điểm, đổi quà vì sẽ mang đến những khuyến mãi như thanh toán phí thường niên.
Tận dụng chương trình khuyến mãi của TPBank
TPBank thường xuyên có những chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng, bạn có thể theo dõi thường xuyên từ website chính thức của ngân hàng để nhận được các ưu đãi và khuyến mãi từ ngân hàng.
Kết luận
Vừa rồi Fingo đã cập nhật biểu phí thường niên TPBank mới nhất, hy vọng có thể giúp bạn biết được mức phí thường niên TPBank và chọn được loại thẻ phù hợp với mình. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết, đừng quên theo dõi Fingo để đọc được các bài viết mới nhất nhé!
Để lại một bình luận