Tính đến thời điểm hiện tại, ngân hàng Vietinbank đã triển khai đa dạng nhiều hình thức mở thẻ tín dụng khác nhau để nâng cao trải nghiệm khách hàng. Với mức thu nhập bình quân từ 3 – 7 triệu đồng, bạn đã có thể sở hữu ngay một chiếc thẻ tín dụng với hạn mức cao tại ngân hàng Vietinbank.
Cùng Fingo tìm hiểu xem có bao nhiêu cách mở thẻ tín dụng Vietinbank và làm sao để nhận được hạn mức tín dụng cao trong bài viết sau.
Thẻ tín dụng Vietinbank là gì?
Thẻ tín dụng Vietinbank là sản phẩm thẻ thanh toán do ngân hàng Vietinbank phối hợp với các đơn vị quốc tế phát hành thẻ. Với mục đích đem đến những trải nghiệm mua sắm với nhiều ưu đãi, chủ thẻ được phép chi tiêu số tiền trong hạn mức của ngân hàng quy định và phải hoàn lại số tiền đã chi tiêu cho ngân hàng vào tháng tiếp theo.
Với hình thức chi tiêu trước, trả tiền sau thì thẻ tín dụng là lựa chọn thanh toán tuyệt vời và vô cùng tiện lợi đối với các khách hàng không thường xuyên sử dụng tiền mặt.
Có nên mở thẻ tín dụng Vietinbank không?
So với các sản phẩm thẻ tín dụng khác, thẻ tín dụng Vietinbank có rất nhiều ưu điểm đặc biệt. Những ưu điểm này cũng chính là lý do nhiều người dùng lựa chọn sử dụng thẻ tín dụng Vietinbank:
- Chủ thẻ có thể chi tiêu trước, trả tiền sau và được miễn lãi tối đa 45 ngày.
- Khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn sản phẩm phù hợp với cá nhân với gần 20 loại thẻ tín dụng khác nhau bao gồm:
- Hình thức đăng ký thẻ tín dụng đa dạng: tín chấp và thế chấp.
- Điều kiện và thủ tục đăng ký vô cùng đơn giản.
- Xét duyệt hồ sơ nhanh chóng chỉ vài phút đăng ký online.
- Lãi suất cực hấp dẫn.
- Có nhiều chính sách ưu đã khi thanh toán thẻ tín dụng tại các đơn vị liên kết, hợp tác với Vietinbank.
- Các chi phí dịch vụ thấp, phù hợp với nhiều nhóm đối tượng khách hàng khác nhau.
- Thanh toán hóa đơn, dịch vụ tự động, rút tiền tại tất cả ATM/POS trong và ngoài nước.
- Giao dịch được bất kỳ loại tiền tệ trên thế giới.
- Thanh toán dư nợ linh hoạt, có thể thanh toán trước kỳ sao kê.
- Đa dạng phương thức thanh toán dư npwj thẻ tín dụng: Thanh toán bằng tiền mặt trích nợ tự động tài khoản thẻ, chuyển khoản từ thẻ ATM,…
- Mua hàng trả góp tại các đơn vị chấp nhận thẻ tín dụng trên toàn thế giới với lãi suất ưu đãi và thời hạn trả góp đến 24 tháng.
- …
Với cực kỳ nhiều lợi ích trên, Fingo nghĩ rằng thẻ tín dụng Vietinbank chính là một trong những sản phẩm thẻ khách hàng nên sử dụng để có thể tận hưởng nhiều ưu đãi trong mua sắm, chi tiêu.
Nên mở thẻ tín dụng Vietinbank loại nào?
Hiện nay, ngân hàng Vietinbank đang phát hành 2 loại thẻ tín dụng chính là thẻ tín dụng Vietinbank nội địa và quốc tế. Với gần 20 sản phẩm thẻ tín dụng, Vietinbank tự tin rằng có thể đáp ứng nhu cầu đến mọi nhóm người dùng. Bạn hãy tìm hiểu thật kỹ từng sản phẩm thẻ tín dụng để có thể lựa chọn cho bản thân loại thẻ phù hợp nhất.
Dưới đây là bảng tổng hợp các loại thẻ tín dụng Vietinbank:
Thông tin thẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng quan | ||||||||||||
Thu nhập tối thiểu | miễn phí | 5 Triệu | 5 Triệu | 5 Triệu | 5 Triệu | 2 Triệu | 5 Triệu | 2 Triệu | 2 Triệu 500 nghìn | 2 Triệu 500 nghìn | 15 Triệu | 2 Triệu 500 nghìn |
Hạn mức thẻ | 1 Tỷ | 1 Tỷ | 1 Tỷ | 500 Triệu | 50 Triệu | 49 Triệu | 1 Tỷ | 49 Triệu | 49 Triệu | 1 Tỷ | 2 Tỷ | 1 Tỷ |
Ưu đãi thẻ tín dụng | ||||||||||||
Hoàn phí thường niên |
|
|
|
|
|
|
||||||
Hoàn tiền | Không có. |
Không có. |
|
Không có. |
||||||||
Tích điểm | Không có. |
Không có. |
Không có. |
Không có. |
|
|||||||
Chi tiêu/dặm | 20.000 đồng = 1 dặm |
|
|
Không có. |
Không có. |
|||||||
Ưu đãi đặc quyền | Ưu đãi phòng chờ
Ưu đãi đặc quyền từ Vietnam Airlines
Ưu đãi du lịch, ẩm thực và golf
|
|
|
|
|
Ưu đãi phòng chờ
Ưu đãi Golf
|
||||||
Lãi suất & phí | ||||||||||||
Thời gian miễn lãi tối đa | 55 ngày | 55 ngày | 55 ngày | 45 ngày | 55 ngày | 55 ngày | 55 ngày | 55 ngày | 55 ngày | 55 ngày | 55 ngày | 55 ngày |
Lãi suất | 18.5% | 18% | 18% | 18.5% | 18% | 18% | 18.5% | 18% | 18% | 18.5% | 18.5% | 18.5% |
Phí phát hành | Miễn phí | 0 VNĐ | 0 VNĐ | Miễn phí | Miễn phí | 0 VNĐ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | 6,000,000 VNĐ | 500,000 VNĐ | 250,000 VNĐ | 399,000 VNĐ | 250,000 VNĐ | 120,000 VNĐ | 300,000 VNĐ | 120,000 VNĐ | 250,000 VNĐ | 250,000 VNĐ | 4,999,000 VNĐ | 125,000 VNĐ |
Phí thường niên thẻ phụ | Miễn phí | 250,000 VNĐ | Miễn phí | 199,000 VNĐ | Miễn phí | Miễn phí | 150,000 VNĐ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | 4,999,000 VNĐ | Miễn phí |
Phí ứng/rút tiền mặt tại ATM | 3.64% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000VNĐ. | 3.64% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000VNĐ. | 3.64% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000VNĐ. | 3,64% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000VNĐ. | 3,64%, tối thiểu 50.000VNĐ. | 3,64%, tối thiểu 50.000VNĐ. | 3,64%, tối thiểu 50.000VNĐ. | 3,64%, tối thiểu 50.000VNĐ. | 3,64%, tối thiểu 50.000VNĐ. | 3,64%, tối thiểu 50.000VNĐ. | 3,64% (Tối thiểu 50.000 VND) | 3,64%, tối thiểu 50.000VNĐ. |
Phí giao dịch ngoại tệ | 1,82% giá trị giao dịch bằng VNĐ | 1,82% giá trị giao dịch bằng VNĐ | 1.82% giá trị giao dịch. | 1,82% giá trị giao dịch bằng VNĐ | 1,82% giá trị giao dịch bằng VNĐ | 1,82% giá trị giao dịch bằng VNĐ | 1,82% giá trị giao dịch bằng VNĐ | 1,82% giá trị giao dịch bằng VNĐ | 1,82% giá trị giao dịch bằng VNĐ | 1,82% giá trị giao dịch bằng VNĐ | 1,82% giá trị giao dịch bằng VNĐ | 1,82% giá trị giao dịch bằng VNĐ |
Phí chậm thanh toán | 3% - 6%, tối thiểu 200.000VNĐ. | 3% - 6%, tối thiểu 200.000VNĐ. | 3% – 6%, tối thiểu 200.000VNĐ. | 3%, tối thiểu 200.000VNĐ. | 3%, tối thiểu 200.000VNĐ | 3%, tối thiểu 200.000VNĐ | 3%, tối thiểu 200.000VNĐ | 3%, tối thiểu 200.000VNĐ | 3%, tối thiểu 200.000VNĐ | 3%, tối thiểu 200.000VNĐ | 2 - 4% (Tối thiểu 200.000 VND) | 3%, tối thiểu 200.000VNĐ |
Khoản thanh toán tối thiểu |
5% |
|||||||||||
Phí chuyển đổi trả góp | ||||||||||||
Phí vượt hạn mức tín dụng | ||||||||||||
Hạn mức giao dịch | ||||||||||||
Hạn mức rút tiền mặt nội địa | 100% hạn mức tín dụng | 50% hạn mức tín dụng | 100% hạn mức tín dụng | |||||||||
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ | 100% hạn mức tín dụng | 50% hạn mức tín dụng | ||||||||||
Hạn mức thanh toán | 200 triệu đồng/ngày | 100% hạn mức tín dụng |
Biểu phí thẻ tín dụng Vietinbank
Biểu phí các sản phẩm thẻ tín dụng Vietinbank cụ thể như sau:
Thẻ chính (VNĐ/năm) |
Thẻ phụ (VNĐ/năm) |
Hoàn phí thường niên | |
VietinBank JCB Ultimate Vietnam Airlines | 6,000,000 | Miễn phí |
|
VietinBank – Vietnam Airlines – JCB | 500,000 | 250,000 |
|
Vietinbank – Vietnam Airlines – JCB Virtual | 250,000 | Miễn phí |
|
VietinBank MasterCard Platinum Sendo | 399,000 | 199,000 |
|
VietinBank Cremium JCB | 250,000 | Miễn phí | |
VietinBank Cremium Mastercard | 120,000 | Miễn phí | |
VietinBank UPI Platinum | 300,000 | 150,000 |
|
VietinBank Cremium Visa | 120,000 | Miễn phí | |
VietinBank Cremium Visa Platinum | 250,000 | Miễn phí | |
Vietinbank Visa Platinum | 250,000 | Miễn phí | |
Vietinbank Visa Signature | 4,999,000 | 4,999,000 |
|
Vietinbank Visa Platinum Virtual | 125,000 | Miễn phí |
Lãi suất mở thẻ tín dụng Vietinbank
Bảng lãi suất thẻ tín dụng Vietinbank được Fingo tổng hợp dưới đây:
[table-loai-the style=”2″ ids=”37411,29767,29766,29764,29765,29753,29756,29747,29750,29744,29741,29738,29735,29730,29726,23277,44759″ post_type=”the-tin-dung”]Điều kiện và thủ tục mở thẻ tín dụng Vietinbank
Điều kiện mở thẻ tín dụng Vietinbank
Để mở thẻ tín dụng Vietinbank, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện sau:
- Là công dân Việt Nam, tuổi từ 18 trở lên. Hoặc người nước ngoài đã sinh sống và làm việc hợp pháp tại VN từ 12 tháng.
- Đối với một số thẻ tín dụng yêu cầu thế chấp, khách hàng cần mở tài khoản tiết kiệm theo yêu cầu của ngân hàng để được cấp hạn mức. Nếu mở thẻ tín dụng tín chấp, hạn mức thẻ ngân hàng cấp cho bạn là 0 đồng.
- Mức thu nhập trung bình là 5 triệu đồng và được chi trả qua thẻ.
- Cùng một số điều kiện khác đối với từng loại thẻ mà khách hàng có nhu cầu mở.
Mở thẻ tín dụng Vietinbank cần những gì?
Khi mở thẻ tín dụng Vietinbank tại quầy, khách hàng cần chuẩn bị hồ sơ mở thẻ gồm các loại giấy tờ như: Giấy đề nghị phát hành thẻ (hay còn gọi là hợp đồng tín dụng), các giấy tờ cá nhân như CMND/CCCD/Hộ chiếu, giấy tờ chứng minh thu nhập. Đối với hình thức mở thẻ tín dụng online, khách hàng cần làm đúng hướng dẫn và điền đầy đủ các thông tin theo yêu cầu của hệ thống.
Cách mở thẻ tín dụng Vietinbank
Đăng ký mở thẻ tín dụng Vietinbank online trên website Fingo
- Bước 1: Truy cập vào đường link: https://fingo.vn/the-tin-dung và chọn sản phẩm thẻ tín dụng Vietinbank.
- Bước 2: Chọn sản phẩm thẻ tín dụng phù hợp với nhu cầu cá nhân. Bấm Đăng ký ngay.
- Bước 3: Để lại thông tin cá nhân, Fingo sẽ liên lạc lại với bạn trong thời gian sớm nhất có thể.
Cách mở thẻ tín dụng Vietinbank trên app Vietinbank iPay
Hiện nay, Vietinbank cũng đã hỗ trợ khách hàng có thể mở thẻ tín dụng bằng hình thức online ngay trên ứng dụng Vietinbank iPay. Với các thao tác đơn giản cùng phê duyệt nhanh chóng, bạn có thể mở thẻ tín dụng Vietinbank dưới dạng phi vật lý và sử dụng ngay mà không cần tới thẻ vật lý.
- Bước 1: Đăng nhập vào Vietinbank và chọn Mở thẻ mới.
- Bước 2: Chọn Mở thẻ tín dụng và lựa chọn sản phẩm phù hợp với bản thân.
- Bước 3: Điền các thông tin hệ thống yêu cầu và đọc qua biểu phí cùng quy định mở thẻ. Sau khi đọc xong, bấm Tiếp tục để mở thẻ.
- Bước 4: Ký hợp đồng phát hành thẻ. Sau đó nhập mã OTP để hoàn thành giao dịch mở thẻ tín dụng Vietinbank.
Ảnh dưới đây thể hiện kết quả mở thẻ tín dụng Vietinbank thành công.
Mở thẻ tín dụng Vietinbank trên website ngân hàng
- Bước 1: Truy cập vào đường liên kết: https://www.vietinbank.vn/vn/ca-nhan/the/san-pham.
- Bước 2: Chọn sản phẩm thẻ tín dụng phù hợp với mong muốn cá nhân của bạn.
- Bước 3: Chọn mục Đăng ký mở thẻ, nhập các thông tin cá nhân, nhân viên ngân hàng sẽ lưu hồ sơ thông tin của bạn và sẽ liên lạc đến bạn để hoàn thiện hồ sơ.
Mở thẻ tín dụng Vietinbank tại quầy giao dịch
Cách mở thẻ tín dụng thông dụng nhất chính là đến quầy giao dịch Vietinbank gần nhất và nhờ nhân viên ngân hàng tư vấn mở thẻ tín dụng. Tại đây, nhân viên sẽ tư vấn cho bạn lựa chọn sản phẩm thẻ tín dụng phù hợp nhất và hỗ trợ bạn cung cấp các thông tin hồ sơ để tiến hành thẩm định cùng kiểm tra điều kiện mở thẻ. Sau khi phê duyệt hồ sơ thành công, nhân viên ngân hàng sẽ tiến hành mở thẻ và hẹn ngày giao dịch thẻ cho bạn.
Một lưu ý nhỏ, khi mở thẻ tín dụng tại quầy giao dịch Vietinbank, bạn cần tham khảo giờ làm việc Vietinbank tại chi nhánh bạn dự định đến để tránh mất thời gian và công sức đi lại.
Những lưu ý khi mở thẻ tín dụng Vietinbank
- Tham khảo kỹ biểu phí và lãi suất trước khi mở thẻ.
- Hãy nhờ nhân viên tư vấn để lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
- Đọc thật kỹ hợp đồng và kiểm tra chính xác các thông tin cá nhân trước khi mở thẻ.
- Lưu ý các mốc thời gian như sao kê, hạn thanh toán để tránh phát sinh các phí chậm thanh toán.
- Không chia sẻ các thông tin trên mặt thẻ và tuyệt đối không cho người khác mượn thẻ.
- Nếu làm mất thẻ, hãy khóa thẻ ngay lập tức và báo cho ngân hàng để có cách giải quyết tốt nhất.
Hy vọng với những chia sẻ về cách mở thẻ tín dụng Vietinbank Fingo đã tổng hợp trên đây, bạn có thể hiểu rõ ràng về sản phẩm này và lựa chọn được sản phẩm thẻ phù hợp với bản thân. Cám ơn bạn đã đọc bài viết của Fingo, hãy đọc thêm các bài viết mới để biết thêm nhiều tin tức tài chính khác nhé!
Để lại một bình luận