Thẻ tín dụng Agribank tốt nhất 09-2023

Lê Thị Thu Hoài

Thẻ tín dụng tốt nhất không phải là chiếc Thẻ tín dụng có hạn mức cao nhất hay phí thường niên thấp nhất. Mà đó là Thẻ tín dụng phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.

JCB

Thẻ tín dụng quốc tế Agribank JCB Ultimate

5.0 ( 5,080 Đánh giá )
1000+ người đã mở thẻ
2.000.000.000đ Hạn mức thẻ tối đa
500.000đ Phí thường niên
5.000.000đ Thu nhập tối thiểu
  • An toàn, bảo mật với công nghệ chip theo tiêu chuẩn quốc tế EMV;
  • Thanh toán Contactless nhanh chóng;
  • Hạn mức tín dụng lên đến 02 tỷ đồng;
  • Chấp nhận thanh toán trên phạm vi toàn cầu;
  • Mua sắm trực tuyến tiện lợi 24/7;
  • Miễn lãi lên tới 45 ngày;
  • Quyền lợi bảo hiểm lên tới 100 triệu đồng.
Chọn thẻ để so sánh
JCB

Thẻ tín dụng quốc tế Agribank JCB Gold

5.0 ( 5,080 Đánh giá )
1000+ người đã mở thẻ
300.000.000đ Hạn mức thẻ tối đa
300.000đ Phí thường niên
5.000.000đ Thu nhập tối thiểu
  • An toàn, bảo mật với công nghệ chip theo tiêu chuẩn quốc tế EMV;
  • Thanh toán Contactless nhanh chóng;
  • Hạn mức tín dụng lên đến 02 tỷ đồng;
  • Chấp nhận thanh toán trên phạm vi toàn cầu;
  • Mua sắm trực tuyến tiện lợi 24/7;
  • Miễn lãi lên tới 45 ngày;
Chọn thẻ để so sánh
Visa

Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Standard

5.0 ( 5,080 Đánh giá )
1000+ người đã mở thẻ
30.000.000đ Hạn mức thẻ tối đa
150.000đ Phí thường niên
5.000.000đ Thu nhập tối thiểu
  • Không áp dụng
Chọn thẻ để so sánh
Visa

Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Gold

5.0 ( 5,080 Đánh giá )
1000+ người đã mở thẻ
300.000.000đ Hạn mức thẻ tối đa
200.000đ Phí thường niên
5.000.000đ Thu nhập tối thiểu
  • Không áp dụng
Chọn thẻ để so sánh

Thẻ tín dụng nội địa Lộc Việt Agribank

5.0 ( 5,080 Đánh giá )
1000+ người đã mở thẻ
30.000.000đ Hạn mức thẻ tối đa
150.000đ Phí thường niên
5.000.000đ Thu nhập tối thiểu
  • Miễn phí 100% mở thẻ và phí thường niên năm đầu tiên
Chọn thẻ để so sánh
Mastercard

Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Mastercard Gold

5.0 ( 5,080 Đánh giá )
1000+ người đã mở thẻ
300.000.000đ Hạn mức thẻ tối đa
300.000đ Phí thường niên
5.000.000đ Thu nhập tối thiểu

Không áp dụng

Chọn thẻ để so sánh
Hoàn tiền Mastercard

Thẻ tín dụng Agribank Mastercard Platinum

5.0 ( 5,080 Đánh giá )
1000+ người đã mở thẻ
2.000.000.000đ Hạn mức thẻ tối đa
500.000đ Phí thường niên
20.000.000đ Thu nhập tối thiểu
  • Không áp dụng
Chọn thẻ để so sánh

Thẻ tín dụng Agribank là sản phẩm thẻ nổi bật của ngân hàng Agribank với nhiều ưu đãi và dịch vụ tiện ích hấp dẫn. Vậy thẻ tín dụng Agribank bao gồm các loại thẻ nào? Cách đăng ký làm thẻ tín dụng Agribank có khó không? Cùng Fingo tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Thẻ tín dụng Agribank là gì?

Thẻ tín dụng Agribank do ngân hàng Agribank phát hành cho khách hàng, khi sử dụng dòng thẻ này bạn sẽ được chi tiêu trước trả tiền sau và tận hưởng những tiện ích, ưu đãi. Nhờ đó, quá trình giao dịch thanh toán, mua sắm trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

Thẻ tín dụng Agribank là gì?

Các loại thẻ tín dụng Agribank

Thẻ tín dụng Agribank được chia thành các loại thẻ dưới đây:

Thẻ tín dụng quốc tế Agribank

Fingo sẽ so sánh các loại thẻ tín dụng quốc tế Agribank như sau:

Thông tin thẻ Thẻ tín dụng quốc tế Agribank JCB Ultimate Thẻ tín dụng quốc tế Agribank JCB Ultimate Thẻ tín dụng quốc tế Agribank JCB Gold Thẻ tín dụng quốc tế Agribank JCB Gold Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Standard Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Standard Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Gold Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Gold Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Mastercard Gold Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Mastercard Gold Thẻ tín dụng Agribank Mastercard Platinum Thẻ tín dụng Agribank Mastercard Platinum
Tổng quan
Thu nhập tối thiểu 5 Triệu 5 Triệu 5 Triệu 5 Triệu 5 Triệu 20 Triệu
Hạn mức thẻ 2 Tỷ 300 Triệu 30 Triệu 300 Triệu 300 Triệu 2 Tỷ
Ưu đãi thẻ tín dụng
Hoàn phí thường niên
  • An toàn, bảo mật với công nghệ chip theo tiêu chuẩn quốc tế EMV;
  • Thanh toán Contactless nhanh chóng;
  • Hạn mức tín dụng lên đến 02 tỷ đồng;
  • Chấp nhận thanh toán trên phạm vi toàn cầu;
  • Mua sắm trực tuyến tiện lợi 24/7;
  • Miễn lãi lên tới 45 ngày;
  • Quyền lợi bảo hiểm lên tới 100 triệu đồng.
  • An toàn, bảo mật với công nghệ chip theo tiêu chuẩn quốc tế EMV;
  • Thanh toán Contactless nhanh chóng;
  • Hạn mức tín dụng lên đến 02 tỷ đồng;
  • Chấp nhận thanh toán trên phạm vi toàn cầu;
  • Mua sắm trực tuyến tiện lợi 24/7;
  • Miễn lãi lên tới 45 ngày;
  • Không áp dụng
  • Không áp dụng

Không áp dụng

  • Không áp dụng
Hoàn tiền

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

  • Không áp dụng
Tích điểm

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

  • Không áp dụng
Chi tiêu/dặm

Không áp dụng

Không áp dụng

Không có

Không áp dụng

Tích lũy dặm bay hoặc dặm thưởng tùy thuộc vào chương trình tích dặm của hãng hàng không đối tác liên kết của Agribank.

Ưu đãi đặc quyền
  • Miễn phí sử dụng phòng chờ sân bay quốc tế hạng Thương gia cho chủ thẻ và 1 người đi kèm (trừ vào số lượt của chủ thẻ)
  • Miễn phí sử dụng dịch vụ Phòng chờ hạng thương gia ga Quốc nội
  • Ưu đãi 2.000.000 VND trên 1 lượt chơi golf
  • Ưu đãi 35% giá phòng tốt nhất (Best Available Rate – BAR) tại các Khách sạn/Resort 5 sao và 4 sao
  • Ưu đãi 15% trên tổng hóa đơn
  • Giảm thêm 5% vào thứ 7 và Quà tặng đặc biệt (miễn phí món ăn/ thức uống/ hoa/ trang trí) vào tuần Sinh nhật của chủ thẻ)
  • Miễn phí bảo hiểm tai nạn chủ thẻ trên phạm vi toàn cầu với số tiền bảo hiểm lên tới 100 triệu đồng.
  • Giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ (ATM/POS) có logo Agribank/Visa/MasterCard/JCB trên toàn cầu, tiêu dùng đơn giản, không cần mang theo tiền mặt.
  • Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured bằng bất kỳ loại tiền tệ nào.
  • Tích hợp giữa công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu và công nghệ thẻ không tiếp xúc tiện lợi, ưu việt.
  • Kết nối với ứng dụng Agribank E-Mobile Banking để thực hiện các chức năng quản lý thẻ ngay trên điện thoại: Chuyển khoản, Phát hành thẻ phi vật lý, Đăng ký dịch vụ 3D-Secured, Vấn tin thông tin/lịch sử giao dịch thẻ, Khóa thẻ, Thay đổi hạn mức giao dịch thẻ, Đăng ký giao dịch Internet, Thanh toán bằng mã QR-Code, Sao kê thẻ tín dụng, v.v…
  • Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn khi có giao dịch.
  • Bảo hiểm lên tới 15 triệu đồng
  • Miễn phí bảo hiểm tai nạn chủ thẻ trên phạm vi toàn cầu với số tiền bảo hiểm lên tới 15 triệu đồng
  • Miễn phí bảo hiểm tai nạn chủ thẻ trên phạm vi toàn cầu với số tiền bảo hiểm lên tới 100 triệu đồng.
Lãi suất & phí
Thời gian miễn lãi tối đa 45 ngày 45 ngày 45 ngày 45 ngày 45 ngày 45 ngày
Lãi suất 1.08% 1.08% 1.08% 1.08% 1.08% 1.08%
Phí phát hành 300,000 VNĐ 200,000 VNĐ 100,000 VNĐ Miễn phí 200,000 VNĐ 300,000 VNĐ
Phí thường niên thẻ chính 500,000 VNĐ 300,000 VNĐ 150,000 VNĐ 200,000 VNĐ 300,000 VNĐ 500,000 VNĐ
Phí thường niên thẻ phụ Miễn phí 150,000 VNĐ 75,000 VNĐ 300,000 VNĐ 150,000 VNĐ 250,000 VNĐ
Phí ứng/rút tiền mặt tại ATM 2% số tiền GD. Tối thiểu 20.000 VND/GD 2% số tiền GD. Tối thiểu 20.000 VND/GD 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VNĐ nếu trong hệ thống ATM của Agribank. 2% số tiền GD. Tối thiểu 20.000 VND/GD 2% số tiền GD. Tối thiểu 20.000 VND/GD 2% số tiền giao dịch. Tối thiểu 20.000 VND
Phí giao dịch ngoại tệ 10000 2% số tiền GD 2% số tiền giao dịch 2% số tiền GD 2% số tiền giao dịch 2% số tiền giao dịch
Phí chậm thanh toán 3% số tiền chậm trả; Tối thiểu 50.000 VND 3% số tiền chậm trả; Tối thiểu 50.000 VND 3% số tiền chậm trả, tối thiểu 50.000 VNĐ. 3% số tiền chậm trả; Tối thiểu 50.000VND 3% số tiền chậm trả. Tối thiểu: 50.000 VND 3% số tiền chậm trả; Tối thiểu 50.000 VND
Khoản thanh toán tối thiểu

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Phí chuyển đổi trả góp

2% số tiền GD

2% số tiền GD

2% số tiền giao dịch

2% số tiền giao dịch

2% số tiền giao dịch

Không áp dụng

Phí vượt hạn mức tín dụng 4% số tiền giao dịch 4% số tiền giao dịch Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng
Hạn mức giao dịch
Hạn mức rút tiền mặt nội địa Tại ATM: 50.000.000 VND. Tại EDC tại quầy giao dịch: tối đa 50% hạn mức tín dụng. Tại ATM tối đa: 50.000.000 VND Tại POS tối đa: bằng 50% hạn mức tín dụng. 15.000.000 VND Tại ATM tối đa: 50.000.000 VND Tại POS tối đa: bằng 50% hạn mức tín dụng 50% hạn mức tín dụng 50% hạn mức tín dụng
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ Áp dụng theo hạn mức rút/ứng tiền mặt/ngày nhưng không quá 30 triệu đồng. Áp dụng theo hạn mức rút/ứng tiền mặt/ngày nhưng không quá 30 triệu đồng. 50% hạn mức tín dụng 50% hạn mức tín dụng
Hạn mức thanh toán 200.000.000 VND 100.000.000 VND 30.000.000 VND 100.000.000 VND 100% hạn mức tín dụng 100% hạn mức tín dụng

Thẻ tín dụng nội địa Agribank

Thẻ tín dụng nội địa Agribank chỉ phát hành thẻ Lộc Việt Agribank, thông tin thẻ cụ thể như sau:

Thẻ chính
(VNĐ/năm)
Thẻ phụ
(VNĐ/năm)
Hoàn phí thường niên
Thẻ tín dụng nội địa Lộc Việt Agribank 150,000 Miễn phí
  • Miễn phí 100% mở thẻ và phí thường niên năm đầu tiên

Điều kiện mở thẻ tín dụng Agribank

Để mở thẻ tín dụng Agribank, bạn cần đáp ứng các điều kiện dưới đây:

    • Là công dân Việt Nam hoặc nước ngoài có thời hạn cư trú tại Việt Nam bằng thời hạn có hiệu lực của thẻ.

    • Khách hàng đã có sử dụng tài khoản ngân hàng Agribank, mức thu nhập ổn định từ 5.000.000VND trở lên.

    • Khách hàng có tài khoản tiết kiệm hoặc đang có tài khoản tiền gửi tại Agribank.

Hướng dẫn mở thẻ tín dụng Agribank

Hiện nay, ngân hàng Agribank chỉ cho phép khách hàng đến trực tiếp chi nhánh ngân hàng để đăng ký thẻ tín dụng, thực hiện theo các bước hướng dẫn dưới đây:

    • Bước 2: Tại quầy giao dịch, sau khi tiếp nhận thông tin của bạn, giao dịch viên sẽ tư vấn về thủ tục và yêu cầu bạn điền thông tin vào phiếu đăng ký làm thẻ tín dụng.

    • Bước 3: Nhân viên ngân hàng tiếp nhận hồ sơ và xác minh thông tin.

    • Bước 4: Sau khi hồ sơ của bạn được phê duyệt, nhận lấy giấy lấy hẹn để nhận thẻ.

    • Bước 5: Chờ đến ngày hẹn, bạn quay lại giao dịch để nhận thẻ và kích hoạt sử dụng.

Làm thẻ tín dụng Agribank tại quầy giao dịch

Thắc mắc thường gặp về thẻ tín dụng Agribank

Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về thẻ tín dụng Agribank mà Fingo tổng hợp được:

Lãi suất thẻ tín dụng Agribank là bao nhiêu?

Lãi suất thẻ tín dụng Agribank:

Loại thẻ tín dụng Lãi suất (%/năm) Thời gian miễn lãi suất (ngày) Khoản thanh toán tối thiểu Phí chậm thanh toán
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank JCB Ultimate 1.08 45

Không áp dụng

3% số tiền chậm trả; Tối thiểu 50.000 VND
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank JCB Gold 1.08 45

Không áp dụng

3% số tiền chậm trả; Tối thiểu 50.000 VND
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Standard 1.08 45

Không áp dụng

3% số tiền chậm trả, tối thiểu 50.000 VNĐ.
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Gold 1.08 45

Không áp dụng

3% số tiền chậm trả; Tối thiểu 50.000VND
Thẻ tín dụng nội địa Lộc Việt Agribank 1.08 55

Không áp dụng

3% số tiền chậm trả; Tối thiểu 50.000 VND
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Mastercard Gold 1.08 45

Không áp dụng

3% số tiền chậm trả. Tối thiểu: 50.000 VND
Thẻ tín dụng Agribank Mastercard Platinum 1.08 45

Không áp dụng

3% số tiền chậm trả; Tối thiểu 50.000 VND

Mở thẻ tín dụng Agribank có mất phí không?

Khi mở thẻ tín dụng Agribank bạn chỉ mất phí thường niên và phí phát hành thẻ, và bạn không tốn thêm bất kỳ chi phí nào.

Kết luận

Qua bài viết về thẻ tín dụng Agribank mà Fingo đã thông tin đến bạn, hi vọng bạn đã có sử dụng thẻ tín dụng một cách hiệu quả nhất. Đừng quên theo dõi Fingo để biết thêm nhiều kiến thức tài chính hữu ích khác nhé!

Chọn tối đa 3 sản phẩm để so sánh

Thẻ tín dụng quốc tế Agribank JCB Ultimate

Thẻ tín dụng quốc tế Agribank JCB Ultimate

Thêm thẻ
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank JCB Gold

Thẻ tín dụng quốc tế Agribank JCB Gold

Thêm thẻ
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Standard

Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Standard

Thêm thẻ
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Gold

Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Gold

Thêm thẻ
Thẻ tín dụng nội địa Lộc Việt Agribank

Thẻ tín dụng nội địa Lộc Việt Agribank

Thêm thẻ
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Mastercard Gold

Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Mastercard Gold

Thêm thẻ
Thẻ tín dụng Agribank Mastercard Platinum

Thẻ tín dụng Agribank Mastercard Platinum

Thêm thẻ
Thêm thẻ
Chọn tối đa 3 thẻ để so sánh
Tìm kiếm thẻ phù hợp

Thu nhập của bạn


Mục đích sử dụng


Phí thường niên


Hạn mức thẻ


Ngân hàng phát hành thẻ


Thương hiệu thẻ