• 090 767 87 68
  • info@fingo.vn
Fingo Menu
Fingo
  • Vay vốn
    • Vay tín chấp
    • Vay thế chấp
  • Thẻ tín dụng
    • Hoàn tiền
    • Du lịch
    • Tích điểm
    • Trả góp
    • Rút tiền mặt
  • Công cụ tính
    • Tính lãi kép
    • Tính lãi suất tiết kiệm
    • Tính lãi vay ngân hàng
    • Tính lãi vay mua nhà
    • Chuyển đổi tiền tệ
  • Tra cứu
    • Tỷ giá Ngoại tệ
    • Tỷ giá ngân hàng
    • Giá vàng online
    • Tìm ATM ngân hàng
    • Tìm chi nhánh ngân hàng
  • Blog
  • Về Fingo
    • Giới thiệu
    • Tuyển dụng
    • Liên hệ
Liên hệ

Giá vàng online

BẢNG GIÁ VÀNG TRONG NƯỚC

Nhóm Loại Mua Bán
Hà Nội Vàng SJC SJC
66,000,000 (450,000)
66,820,000 (450,000)
Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L SJC
66,000,000 (450,000)
66,800,000 (450,000)
Đà Nẵng Vàng SJC SJC
66,000,000 (450,000)
66,820,000 (450,000)
Nha Trang Vàng SJC SJC
66,000,000 (450,000)
66,820,000 (450,000)
Huế Vàng SJC SJC
65,970,000 (450,000)
66,830,000 (450,000)
Hạ Long Vàng SJC SJC
65,980,000 (450,000)
66,820,000 (450,000)
Long Xuyên Vàng SJC SJC
66,020,000 (450,000)
66,850,000 (450,000)
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ SJC
53,650,000 (100,000)
54,650,000 (100,000)
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ SJC
53,650,000 (100,000)
54,750,000 (100,000)
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% SJC
53,550,000 (100,000)
54,250,000 (100,000)
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% SJC
52,413,000 (99,000)
53,713,000 (99,000)
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% SJC
38,842,000 (75,000)
40,842,000 (75,000)
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% SJC
29,781,000 (58,000)
31,781,000 (58,000)
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% SJC
20,775,000 (42,000)
22,775,000 (42,000)
Cà Mau Vàng SJC SJC
66,000,000 (450,000)
66,820,000 (450,000)
Bình Phước Vàng SJC SJC
65,980,000 (450,000)
66,820,000 (450,000)
Biên Hòa Vàng SJC SJC
66,000,000 (450,000)
66,800,000 (450,000)
Miền Tây Vàng SJC SJC
66,000,000 (450,000)
66,800,000 (450,000)
Quãng Ngãi Vàng SJC SJC
66,000,000 (450,000)
66,800,000 (450,000)
Bạc Liêu Vàng SJC SJC
66,000,000 (450,000)
66,820,000 (450,000)
Quy Nhơn Vàng SJC SJC
65,980,000 (450,000)
66,820,000 (450,000)
Phan Rang Vàng SJC SJC
65,980,000 (450,000)
66,820,000 (450,000)
Quảng Nam Vàng SJC SJC
65,980,000 (450,000)
66,820,000 (450,000)
Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99,9 btmc
51,750,000 (0)
52,750,000 (0)
Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999,9 btmc
51,850,000 (0)
52,850,000 (0)
Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC btmc
66,220,000 (200,000)
66,980,000 (200,000)
Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG btmc
53,560,000 (20,000)
54,410,000 (20,000)
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999,9 btmc
53,250,000 (0)
54,250,000 (0)
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99,9 btmc
53,150,000 (0)
54,150,000 (0)
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999,9 btmc
51,850,000 (0)
52,850,000 (0)
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99,9 btmc
51,750,000 (0)
52,750,000 (0)
Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN btmc
53,560,000 (20,000)
54,410,000 (20,000)
Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL btmc
53,560,000 (20,000)
54,410,000 (20,000)
Hà Nội SJC Phú Quý
66,200,000 (250,000)
67,000,000 (250,000)
Miền Tây PNJ PNJ
53,600,000 (100,000)
54,700,000 (100,000)
Giá vàng nữ trang Nữ trang 18K PNJ
39,180,000 (70,000)
40,580,000 (70,000)
Đà Nẵng SJC PNJ
66,200,000 (100,000)
67,000,000 (200,000)
Đà Nẵng PNJ PNJ
53,600,000 (100,000)
54,700,000 (100,000)
Hà Nội PNJ PNJ
53,600,000 (100,000)
54,700,000 (100,000)
TPHCM SJC PNJ
66,200,000 (100,000)
67,000,000 (200,000)
TPHCM PNJ PNJ
53,600,000 (100,000)
54,700,000 (100,000)
Miền Tây SJC PNJ
66,200,000 (100,000)
67,000,000 (200,000)
Giá vàng nữ trang Nữ trang 24K PNJ
53,100,000 (100,000)
53,900,000 (100,000)
Giá vàng nữ trang Nữ trang 14K PNJ
30,280,000 (60,000)
31,680,000 (60,000)
Giá vàng nữ trang Nữ trang 10K PNJ
21,170,000 (40,000)
22,570,000 (40,000)
Hà Nội DOJI DOJI
66,000,000 (200,000)
67,000,000 (200,000)
Hồ Chí Minh DOJI DOJI
66,200,000 (0)
67,000,000 (200,000)
Đà Nẵng DOJI DOJI
66,000,000 (200,000)
67,000,000 (200,000)
Cần Thơ DOJI DOJI
65,600,000 (0)
66,600,000 (0)
Hà Nội 24K Phú Quý
53,000,000 (300,000)
54,200,000 (100,000)
Hà Nội SJN Phú Quý
65,800,000 (250,000)
67,000,000 (250,000)
Hà Nội NPQ Phú Quý
53,600,000 (50,000)
54,450,000 (50,000)
Hà Nội TPQ Phú Quý
53,800,000 (50,000)
54,600,000 (50,000)
Hà Nội CNG Phú Quý
53,800,000 (50,000)
54,600,000 (50,000)
Hà Nội 999 Phú Quý
52,900,000 (300,000)
54,100,000 (100,000)

Để lại email nhận ưu đãi từ Fingo

Vay tiền nhanh

  • Tamo
  • Senmo
  • Vamo
  • Robocash
  • ATM online

Vay tiền trả góp

  • Mirae Asset Finance
  • MCredit
  • Shinhan finance
  • Lotte Finance
  • Easy Credit

Vay tín chấp

  • VpBank
  • Vietcombank
  • Shinhan Bank
  • ABBank
  • Tinvay

Cầm đồ online

  • F88
  • TienNgay
  • Tima
  • Vietmoney
  • Dongshopsun

Thông tin

Fingo Việt Nam được thành lập vào năm 2015. Dựa trên nền tảng công nghệ, Fingo cam kết mang đến những giải pháp tài chính tối ưu nhất đến với khách hàng.

Trụ sở chính

  • Trụ sở chính: 15 Thân Nhân Trung, P13, Tân Bình, TPHCM
  • Hotline: 08 999 38383
  • Email: info@fingo.vn
  • Chính sách bảo mật
  • Quy chế hoạt động
  • Chính sách đổi tra
  • Cơ hội việc làm
  • Liên hệ

© 2021 - Bản quyền thuộc về tập đoàn Fingo Việt Nam ("Fingo"). Fingo sử dụng nền tảng công nghệ trí tuệ nhân tạo để kết nối người đi vay với đối tác cho vay, Fingo không hoạt động như người đi vay hay đối tác cho vay. Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm : Tất cả các ưu đãi và sản phẩm trên nền tảng fingo.vn đại diện cho dữ liệu sản phẩm hiện tại và không ràng buột người nộp đơn trước khi hợp đồn được ký kết và áp dụng. Thông tin sản phẩm trên trang web fingo.vn có thể thay đổi bất kỳ lúc nào mà không cần thông báo trước để luôn cập nhật những thông tin và mức giá mới nhất. HIện tại tất cả các sản phẩm chỉ có sẵn tại Việt Nam