Thẻ ghi nợ quốc tế ACB JCB với nhiều tiện ích vượt trội nên được đông đảo khách hàng tin dùng. Tuy nhiên, khi mở thẻ bạn cần đáp ứng điều kiện và thủ tục đăng ký như thế nào? Cùng Fingo tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Thẻ ghi nợ quốc tế ACB JCB là gì?
Thẻ ghi nợ quốc tế ACB JCB là loại thẻ được phát hành do sự hợp tác giữa ngân hàng ACB và tổ chức thẻ quốc tế JCB có trụ sở tại Nhật Bản. Đây là sản phẩm thẻ quốc tế có kết nối với tài khoản thanh toán VNĐ, cho phép khách hàng thực hiện các giao dịch thanh toán thẻ trong phạm vi số tiền trên tài khoản thanh toán của khách hàng đã nộp vào trước đó.
Ưu đãi khi sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế ACB JCB
Khi sở hữu thẻ ghi nợ quốc tế ACB JCB, bạn sẽ được hưởng những đặc quyền dưới đây:
- Giảm đến 20% tại 100+ Nhà hàng Á đến Âu trên toàn quốc:
- Món Nhật: Sushi Hokkaido, Shamoji, Gyu Shige, Aka House…
- Món Âu: Basta Hiro, The Monkey Gallery, Intercontinental, Botanica…
- Món Á: Som Thai, Hurom Juice, Jiang Hu…
- Món Việt: Một buổi sáng, Mylife Coffee, Spice Viet, Bánh mì tươi…
- Thanh toán Contactless và chip chuẩn EMV.
- Công nghệ 3D Secure sử dụng thẻ an toàn với dịch vụ xác thực giao dịch thẻ trực tuyến bằng mật khẩu OTP.
Điều kiện và hồ sơ mở thẻ ghi nợ quốc tế ACB JCB
Để mở thẻ ghi nợ quốc tế ACB JCB, khách hàng cần đáp ứng những loại giấy tờ cần thiết theo quy định của ngân hàng:
Điều kiện
- Là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
- Đủ 18 tuổi trở lên.
- Có đầy đủ một số giấy tờ tùy thân như CCCD/ CMND/ Hộ chiếu còn thời hạn.
- Có đây đủ năng lực hành vi dân sự.
Hồ sơ
- Giấy tờ tùy thân như CCCD/ CMND/ Hộ chiếu còn thời hạn quy định.
- Sổ hộ khẩu/ KT3.
- Bản sao hợp đồng lao động.
- Sao kê bảng lương 3 tháng gần nhất.
Biểu phí dịch vụ thẻ ghi nợ quốc tế ACB JCB
Phí gia nhập | Thẻ thứ 1: Miễn phí Từ thẻ thứ 2: 100.000 VNĐ/thẻ |
Phí thường niên | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
Phí cấp PIN giấy | 50.000 VNĐ/thẻ/lần |
Phí thay thế thẻ | 100.000 VNĐ/thẻ/lần |
Phí xử lý giao dịch | 2,6% số tiền giao dịch quy đổi, tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch |
Phí chênh lệch tỷ giá | 1% số tiền giao dịch quy đổi hoặc 0% số tiền giao dịch quy đổi |
Phí xử lý giao dịch đại lý nước ngoài | 1,2% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch |
Phí rút tiền mặt tại ATM ACB | 1.100 VNĐ/lần |
Phí rút tiền mặt tại ATM khác ACB | Trong nước: 9.900 VNĐ/lần Ngoài nước: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VNĐ |
Phí vấn tin số dư tại ATM ACB | Không in biên lai: Miễn phí In biên lai: 550 VNĐ/lần |
Phí vấn tin số dư tại ATM khác ACB | 10.000 VNĐ/lần |
Phí chuyển khoản tại ATM ACB | 2.200 VNĐ/lần |
Phí in sao kê giao dịch tại ATM ACB | 550 VNĐ/lần |
Phí tra soát giao dịch | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
Phí chuyển và rút tiền mặt không cần thẻ | 5.500 VNĐ/lần (bao gồm VAT) |
Hạn mức giao dịch thẻ ghi nợ quốc tế ACB JCB
Tổng hạn mức giao dịch | 100,000,000 VNĐ |
Thanh toán (Sale) trong nước | 50,000,000 VNĐ |
Thanh toán (Sale) nước ngoài | 50,000,000 VNĐ |
Thanh toán qua mạng (Ecommerce) | 25,000,000 VNĐ |
Chuyển khoản tại ATM ACB | 50,000,000 VNĐ |
Tổng hạn mức rút tiền mặt | 100,000,000 VNĐ |
Rút tiền mặt tại quầy trong nước | 40,000,000 VNĐ |
Rút tiền mặt tại quầy nước ngoài | 30,000,000 VNĐ |
Rút tiền mặt tại ATM ACB | 100,000,000 VNĐ |
Rút tiền mặt tại ATM khác ACB trong nước | 40,000,000 VNĐ |
Rút tiền mặt tại ATM khác ACB nước ngoài | 30,000,000 VNĐ |
Tổng số lần giao dịch | 20 lần |
Cách mở thẻ ghi nợ quốc tế ACB JCB
Hiện nay, ngân hàng ACB chưa hỗ trợ khách hàng hình thức mở thẻ ghi nợ quốc tế ACB JCB qua hình thức online. Khách hàng cần tìm đến chi nhánh ACB gần nhất để được hỗ trợ chọn số tài khoản và hoàn tất thủ tục đăng ký tài khoản trực tiếp. Trước đó khách hàng cần chuẩn bị những loại giấy tờ mà Fingo đã chia sẻ ở trên để thuận tiện cho việc mở thẻ. Lưu ý giờ làm việc ngân hàng ACB để việc mở thẻ diễn ra nhanh chóng hơn.
Lời kết
Qua bài viết mà Fingo chia sẻ về tính năng và hạn mức, biểu phí của thẻ ghi nợ quốc tế ACB JCB, hi vọng bạn có thể lựa chọn được loại thẻ ghi nợ phù hợp với mình. Đừng quên để lại đánh giá 5 sao và bình luận cho Fingo nhé!