Mã Citad ngân hàng Vietinbank là một yếu tố không thể thiếu trong các giao dịch nội địa của ngân hàng Vietinbank. Dựa vào chuỗi số này, ngân hàng Vietinbank có thể xác định và theo dõi tài khoản của khách hàng giúp đảm bảo tính bảo mật trong quá trình giao dịch.
Trong bài viết này, hãy cùng Fingo khám phá sâu hơn về mã Citad ngân hàng Vietinbank và tìm hiểu cách tra cứu mã chi tiết nhanh chóng.
Giới thiệu chung về mã Citad ngân hàng Vietinbank
Mã Citad VietinBank là gì?
Mã Citad Vietinbank còn có tên gọi khác là Bank Code Vietinbank. Đây là một trong những hệ thống mã số quan trọng trong ngành ngân hàng Việt Nam. Mã Citad có ý nghĩa xác định vị trí và danh tính của các chi nhánh hoặc tổ chức trong hệ thống ngân hàng Vietinbank.
Mã Citad Vietinbank bao gồm 8 chữ số và có khả năng thay đổi, điều chỉnh theo sự phát triển của ngân hàng. Đồng thời, mã Citad Vietinbank còn đóng vai trò quan trọng trong việc thực hiện các giao dịch liên ngân hàng tại Việt Nam. Giúp xây dựng một hệ thống liên kết mạnh mẽ giữa các ngân hàng với nhau. Bên cạnh đó, nhờ có mã Citad, các giao dịch tại ngân hàng Vietinbank trở nên nhanh chóng và thuận tiện hơn. Mỗi chi nhánh của ngân hàng Vietinbank sẽ có một mã Citad riêng biệt khác nhau.
Cấu trúc của mã Citad VietinBank
Cấu trúc của Mã Citad ngân hàng Vietinbank bao gồm có 8 số, được cấu trúc cụ thể như sau:
- Hai số đầu tiên là đại diện cho mã tỉnh/thành phố nơi có trụ sở hoặc chi nhánh chính của ngân hàng Vietinbank
- Ba số tiếp theo là mã của ngân hàng Vietinbank, được phát hành và quản lý bởi ngân hàng trung ương. Điều này, giúp đảm bảo không trùng lặp với bất kỳ ngân hàng nào khác.
- Ba số cuối cùng là đại diện cho mã chi nhánh Vietinbank. Từng chi nhánh cụ thể sẽ có từ Mã Chi nhánh riêng biệt.
Lợi ích của mã Citad Vietinbank trong hoạt động ngân hàng
Sử dụng mã Citad Vietinbank mang đến nhiều lợi ích quan trọng cho cả khách hàng và ngân hàng. Loại mã này không chỉ tạo ra một hệ thống liên kết giữa các ngân hàng trong phạm vi quốc gia mà còn đem đến nhiều ưu điểm nổi bật riêng biệt như sau:
- Mã Citad Vietinbank giúp quá trình giao dịch diễn ra nhanh chóng, chính xác hơn và tiết kiệm thời gian cho tất cả các bên tham gia.
- Mã này cho phép ngân hàng Vietinbank xử lý cùng lúc nhiều loại giao dịch lớn giúp đáp ứng các yêu cầu giao dịch đa dạng của khách hàng.
- Sử dụng loại mã này giúp giảm bớt chi phí giao dịch so với các phương thức truyền thống khác giúp khách hàng tiết kiệm nhiều hơn.
- Mã Citad đảm bảo tính bảo mật và an toàn cao trong quá trình giao dịch giúp ngăn chặn các rủi ro tiềm ẩn.
- Bên cạnh đó, loại mã này còn giúp tạo sự đồng nhất và hiệu quả hơn trong hoạt động của tất cả các ngân hàng. Đồng thời, thúc đẩy hiệu suất và sự thuận tiện trong các giao dịch ngân hàng.
Tra cứu mã Citad ngân hàng VietinBank
Tra cứu mã Citad ngân hàng VietinBank tại quầy giao dịch
Hiện tại, VietinBank không hỗ trợ tra cứu mã Citad trực tiếp tại quầy giao dịch. Nên bạn có thể tra cứu mã Citad ngân hàng Vietinbank tại ứng dụng VietinBank iPay Mobile theo các bước sau:
Bước 1: Đăng nhập vào ứng dụng VietinBank iPay Mobile
Bước 2: Chọn mục “Dịch vụ” -> Chọn tiếp mục “Mã thanh toán quốc gia (CITAD)”
Bước 3: Nhập thông tin cần tra cứu (bao gồm tên ngân hàng, tên chi nhánh, tỉnh/thành phố).
Bước 4: Hệ thống sẽ hiển thị mã Citad tương ứng. Bạn có thể mã được hiển thị hiển màn hình.
Tra cứu mã Citad ngân hàng VietinBank qua tổng đài
Để thuận tiện cho quá trình tra cứu mã Citad VietinBank được diễn ra suôn sẻ, bạn có thể gọi lên số tổng đài 1900 558 86. Khi gọi lên tổng đài, bạn cần cung cấp đầy đủ các thông tin như tên ngân hàng, chi nhánh tỉnh/thành phố cần tra cứu. Nhân viên tổng đài sẽ hỗ trợ bạn tra cứu mã Citad ngân hàng VietinBank. Lưu ý, khi tra cứu bạn cần cung cấp đầy đủ thông tin chính xác để đảm bảo kết quả tra cứu chính xác.
Danh sách mã Citad Vietinbank các chi nhánh
Mã CITAD | Chi Nhánh Vietinbank |
01201001 | VietinBank Hội Sở Chính |
01201002 | VietinBank TP. Hà Nội |
01201003 | VietinBank Hà Nội – CN Đống Đa |
01201004 | VietinBank Hà Nội – CN Ba Đình |
01201005 | VietinBank Hà Nội – CN Chương Dương |
01201006 | VietinBank Hà Nội – CN Đông Anh |
01201007 | VietinBank Hà Nội – CN Thanh Xuân |
01201008 | VietinBank Hà Nội – CN Nam Thăng Long |
01201009 | VietinBank Hà Nội – CN Bắc Hà Nội |
01201010 | VietinBank Hà Nội – CN Đông Hà Nội |
01201011 | VietinBank Hà Nội – CN Hoàn Kiếm |
01201012 | VietinBank Hà Nội – CN Hai Bà Trưng |
01201013 | VietinBank Hà Nội – CN Tây Hà Nội |
01201014 | VietinBank Hà Nội – CN Hoàng Mai |
01201015 | VietinBank Hà Nội – CN ĐôThành |
01201016 | VietinBank Hà Nội – CN Quang Trung |
01201017 | VietinBank Hà Nội – CN Thăng Long |
01201018 | VietinBank Hà Nội – CN CN Tây Thăng Long |
01201019 | VietinBank Hà Nội – CN Thành An |
01201020 | VietinBank Hà Nội – CN Bắc Thăng Long |
01201021 | VietinBank Hà Nội – CN Trung tâm QL Tiền mặt Hà Nội |
01201022 | VietinBank Hà Nội – CN Hà Thành |
01201023 | VietinBank Hà Nội – CN Tràng An |
01201025 | VietinBank Hà Nội – CN Quang Minh |
02201001 | VietinBank Hà Giang |
04201001 | VietinBank Cao Bằng |
06201001 | VietinBank Bắc Kạn |
08201001 | VietinBank Tuyên Quang |
10201001 | VietinBank Lào Cai |
11201001 | VietinBank Điện Biên |
12201001 | VietinBank Lai Châu |
14201001 | VietinBank Sơn La |
15201001 | VietinBank Yên Bái |
17201001 | VietinBank Hòa Bình |
19201001 | VietinBank Thái Nguyên |
19201002 | VietinBank Thái Nguyên – CN Lưu Xá |
19201003 | VietinBank Thái Nguyên – CN Sông Công |
20201001 | VietinBank Lạng Sơn |
22201001 | VietinBank Quảng Ninh |
22201002 | VietinBank Quảng Ninh – CN Cẩm Phả |
22201003 | VietinBank Quảng Ninh – CN Bãi Cháy |
22201004 | VietinBank Quảng Ninh – CN Móng Cái |
22201005 | VietinBank Quảng Ninh – CN Uông Bí |
22201006 | VietinBank Quảng Ninh – CN Vân Đồn |
24201001 | VietinBank Bắc Giang |
25201001 | VietinBank Phú Thọ |
25201002 | VietinBank Phú Thọ – CN Hùng Vương |
25201003 | VietinBank Phú Thọ – CN CN Bắc Phú Thọ |
25201004 | VietinBank Phú Thọ – CN TX Phú Thọ |
26201001 | VietinBank Vĩnh Phúc |
26201002 | VietinBank Vĩnh Phúc – CN Phúc Yên |
26201003 | VietinBank Vĩnh Phúc – CN Bình Xuyên |
27201001 | VietinBank Bắc Ninh |
27201002 | VietinBank Bắc Ninh – CN Tiên Sơn |
27201003 | VietinBank Bắc Ninh – CN KCN Tiên Sơn |
27201004 | VietinBank Bắc Ninh – CN KCN Quế Võ |
27201005 | VietinBank Bắc Ninh – CN Trung tâm QL Tiền mặt BN |
30201001 | VietinBank Hải Dương |
30201002 | VietinBank Hải Dương – CN Đông Hải Dương |
30201003 | VietinBank Hải Dương – CN KCN Hải Dương |
31201001 | VietinBank TP Hải Phòng |
31201002 | VietinBank Hải Phòng – CN Hồng Bàng |
31201003 | VietinBank Hải Phòng – CN Ngô Quyền |
31201004 | VietinBank Hải Phòng – CN Lê Chân |
31201005 | VietinBank Hải Phòng – CN Đông Hải Phòng |
31201006 | VietinBank Hải Phòng – CN Tô Hiệu |
31201007 | VietinBank Hải Phòng – CN Kiến An |
31201008 | VietinBank Hải Phòng – CN Trung tâm QL Tiền Mặt HP |
33201001 | VietinBank Hưng Yên |
34201001 | VietinBank Thái Bình |
35201001 | VietinBank Hà Nam |
36201001 | VietinBank Nam Định |
37201001 | VietinBank Ninh Bình |
38201001 | VietinBank Thanh Hóa |
40201001 | VietinBank Nghệ An |
42201001 | VietinBank Hà Tĩnh |
44201001 | VietinBank Quảng Bình |
45201001 | VietinBank Quảng Trị |
46201001 | VietinBank Thừa thiên – Huế |
48201001 | VietinBank Đà Nẵng |
49201001 | VietinBank Quảng Nam |
51201001 | VietinBank Quảng Ngãi |
52201001 | VietinBank Bình Định |
54201001 | VietinBank Phú Yên |
56201001 | VietinBank Khánh Hòa |
58201001 | VietinBank Ninh Thuận |
60201001 | VietinBank Bình Thuận |
62201001 | VietinBank Kon Tum |
64201001 | VietinBank Gia Lai |
66201001 | VietinBank Đắk Lắk |
67201001 | VietinBank Đắk Nông |
68201001 | VietinBank Lâm Đồng |
68201003 | VietinBank Lâm Đồng – CN Bảo Lộc |
70201001 | VietinBank Bình Phước |
72201001 | VietinBank Tây Ninh |
74201001 | VietinBank Bình Dương |
75201001 | VietinBank Đồng Nai |
77201001 | VietinBank Bà Rịa Vũng Tàu |
79201001 | VietinBank TP Hồ Chí Minh |
79201002 | VietinBank TP.HCM – CN 1 |
79201003 | VietinBank TP.HCM – CN 2 |
79201004 | VietinBank TP.HCM – CN 3 |
79201005 | VietinBank TP.HCM – CN 4 |
79201006 | VietinBank TP.HCM – CN 5 |
79201007 | VietinBank TP.HCM – CN 6 |
79201008 | VietinBank TP.HCM – CN 7 |
79201009 | VietinBank TP.HCM – CN 8 |
79201010 | VietinBank TP.HCM – CN 9 |
79201011 | VietinBank TP.HCM – CN 10 |
79201012 | VietinBank TP.HCM – CN Tây Sài Gòn |
79201013 | VietinBank TP.HCM – CN Thủ Đức |
79201014 | VietinBank TP.HCM – CN 11 |
79201015 | VietinBank TP.HCM – CN Đông Sài Gòn |
79201016 | VietinBank TP.HCM – CN 12 |
79201017 | VietinBank TP.HCM – CN Tân Bình |
79201018 | VietinBank TP.HCM – CN Sài Gòn |
79201019 | VietinBank TP.HCM – CN Bắc Sài Gòn |
79201020 | VietinBank TP.HCM – CN Nam Sài Gòn |
79201021 | VietinBank TP.HCM – CN Thủ Thiêm |
79201022 | VietinBank TP.HCM – CN Trung tâm quản lý tiền mặt HCM |
79201023 | VietinBank TP.HCM – CN Gia Định |
79201024 | VietinBank TP.HCM – CN Chợ Lớn |
80201001 | VietinBank Long An |
82201001 | VietinBank Tiền Giang |
82201002 | VietinBank Tiền Giang – CN Tây Tiền Giang |
83201001 | VietinBank Bến Tre |
84201001 | VietinBank Trà Vinh |
86201001 | VietinBank Vĩnh Long |
87201001 | VietinBank Đồng Tháp |
87201002 | VietinBank Đồng Tháp – CN Sa Đéc |
89201001 | VietinBank An Giang |
89201002 | VietinBank An Giang – CN Châu Đốc |
91201001 | VietinBank Kiên Giang |
91201002 | VietinBank Kiên Giang – CN Phú Quốc |
92201001 | VietinBank Cần Thơ |
92201002 | VietinBank Cần Thơ – CN Tây Đô |
93201001 | VietinBank Hậu Giang |
94201001 | VietinBank Sóc Trăng |
95201001 | VietinBank Bạc Liêu |
96201001 | VietinBank Cà Mau |
Lưu ý khi sử dụng mã Citad ngân hàng Vietinbank
Cần sử dụng chính xác mã Citad: Cần đảm bảo mã Citad được cung cấp chính xác để quá trình giao dịch được thực hiện thành công. Bạn có thể tra cứu mã Citad VietinBank tại ứng dụng VietinBank iPay Mobile, liên hệ tổng đài VietinBank hoặc tham khảo danh sách mã phía trên bài viết.
Tuyệt đối không được chia sẻ với bất kỳ ai: Mã Citad là thông tin cực kỳ quan trọng, do vậy bạn cần bảo mật thông tin này cẩn thận. Không chia sẻ mã Citad với bất kỳ ai, kể cả nhân viên ngân hàng. Cẩn thận với các website, tin nhắn, cuộc gọi giả mạo ngân hàng VietinBank yêu cầu cung cấp mã Citad.
Thường xuyên cập nhật mã Citad VietinBank: Mã Citad có thể thay đổi theo thời gian, do vậy bạn nên cập nhật thông tin mã Citad mới nhất trước khi thực hiện giao dịch.
Một số câu hỏi liên quan
Tra cứu mã Citad ngân hàng Vietinbank có tốn phí không?
Hiện tại, việc tra cứu mã Citad ngân hàng VietinBank hoàn toàn miễn phí.
Dùng mã Citad Vietinbank có an toàn không?
Mã Citad được bảo mật bởi hệ thống an ninh mạng tiên tiến của VietinBank. Các mã sẽ được mã hóa và truyền tải qua kênh an toàn giúp giảm thiểu nguy cơ bị đánh cắp thông tin. Vì vậy, việc sử dụng mã Citad đảm bảo an toàn cho người dùng.
Lời kết
Qua bài viết, Fingo hy vọng những thông tin trên đã cho bạn cái nhìn toàn diện về mã Citad VietinBank. Việc trang bị đầy đủ kiến thức về mã Citad và biết cách sử dụng mã chính xác sẽ giúp bạn thực hiện các giao dịch một cách nhanh chóng và an toàn. Đặc biệt, đừng quên nhấn theo dõi Fingo để theo dõi thêm các thông tin bổ ích về ngân hàng VietinBank nhé!
Để lại một bình luận