• Cách sử dụng thẻ tín dụng OCB – Hướng dẫn chi tiết
    Phạm Ngọc Khánh Linh

    Cách sử dụng thẻ tín dụng OCB – Hướng dẫn chi tiết

    Tiêu dùng thông minh và hiệu quả đòi hỏi khả năng sử dụng thẻ tín dụng một cách linh hoạt và thông thái. Bài viết dưới đây của Fingo sẽ hướng dẫn cách sử dụng thẻ tín dụng OCB và những lưu ý quan trọng giúp bạn tận dụng tối đa ưu điểm của thẻ tín dụng OCB.

    Các sản phẩm thẻ tín dụng OCB

    Các sản phẩm thẻ tín dụng OCB
    Các sản phẩm thẻ tín dụng OCB

    Thẻ tín dụng OCB là sản phẩm thanh toán đa dạng và tiện ích, mang đến cho khách hàng trải nghiệm chi tiêu linh hoạt và hiệu quả. Dưới đây là một số thẻ tín dụng và đặc điểm của thẻ tín dụng OCB để bạn có cái nhìn tổng quan và có thể chọn lựa sản phẩm phù hợp.

    Thông tin thẻ Thẻ tín dụng OCB Mastercard World 2IN1 Thẻ tín dụng OCB Mastercard World 2IN1 Thẻ tín dụng Liobank Mastercard Thẻ tín dụng Liobank Mastercard Thẻ tín dụng OCB MasterCard Priority Thẻ tín dụng OCB MasterCard Priority Thẻ tín dụng OCB Bamboo Airways MasterCard Platinum Thẻ tín dụng OCB Bamboo Airways MasterCard Platinum Thẻ tín dụng OCB MasterCard Doctor Platinum Thẻ tín dụng OCB MasterCard Doctor Platinum Thẻ tín dụng OCB Installment Mastercard Platinum Thẻ tín dụng OCB Installment Mastercard Platinum Thẻ tín dụng OCB MasterCard Lifestyle Thẻ tín dụng OCB MasterCard Lifestyle Thẻ tín dụng OCB iGen Mastercard Platinum Thẻ tín dụng OCB iGen Mastercard Platinum Thẻ tín dụng OCB Natural Thẻ tín dụng OCB Natural Thẻ tín dụng OCB JCB Platinum Thẻ tín dụng OCB JCB Platinum Thẻ tín dụng OCB JCB Gold Thẻ tín dụng OCB JCB Gold Thẻ tín dụng OCB MasterCard Platinum Thẻ tín dụng OCB MasterCard Platinum
    Tổng quan
    Thu nhập tối thiểu miễn phí miễn phí 8 Triệu 7 Triệu 6 Triệu 8 Triệu 5 Triệu miễn phí 5 Triệu 10 Triệu 5 Triệu 10 Triệu
    Hạn mức thẻ 1 Tỷ 300 Triệu 1 Tỷ 1 Tỷ 1 Tỷ 1 Tỷ 50 Triệu 500 Triệu 200 Triệu 1 Tỷ 50 Triệu 1 Tỷ
    Ưu đãi thẻ tín dụng
    Hoàn phí thường niên
    • Hoàn phí thường niên năm 1 khi KH có doanh số giao dịch trong vòng 45 ngày đầu tiên mở thẻ đạt 5,000,000 VND.
    • Hoàn 100% phí thường niên từ năm tiếp theo nếu doanh số giao dịch năm trước liền kề đạt tối thiểu 250.000.000 VNĐ.
    • Miễn phí thường niên trọn đời cho Khách hàng hạng Diamond trở lên
    • Miễn phí thường niên trọn đời. Hoàn tiền 1% cho giao dịch thanh toán bảo hiểm lên đến 6.000.000 VND/ năm.
    • Hoàn 100% phí thường niên khi đạt tổng doanh số chi tiêu từ 3.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày phát hành thẻ
    • Hoàn 100% phí thường niên từ năm thứ 2 nếu doanh số chi tiêu năm liền trước đạt tối thiểu 160.000.000 VND.
    • Miễn phí thường niên năm đầu
    • Đối với Thẻ phát hành trước ngày 01/04/2022: Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề đạt tối thiểu 10.000.000 VNĐ.
    • Đối với Thẻ đã phát hành từ ngày 01/04/2022 trở đi: Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề đạt tối thiểu từ 160.000.000 VNĐ.
    • Hoàn 100% phí thường niên khi đạt tổng doanh số chi tiêu từ 3.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày phát hành thẻ
    • Hoàn 100% phí thường niên từ năm thứ 2 nếu doanh số chi tiêu năm liền trước đạt tối thiểu 160.000.000 VND.
    • Hoàn 100% phí thường niên khi đạt tổng doanh số chi tiêu từ 1.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày phát hành thẻ
    • Hoàn phí thường niên từ năm thứ 2 nếu doanh số chi tiêu năm liền trước đạt tối thiểu 100.000.000 VND
    • Miễn phí thường niên năm đầu tiên
    • Hoàn phí thường niên từ năm 2 nếu doanh số giao dịch năm trước đạt 60 triệu VNĐ
    • Miễn phí thường niên năm đầu tiên
    • Hoàn 100% phí thường niên từ năm 2 nếu DSGD năm trước liền kề đạt tối thiểu 60.000.000 VNĐ
    • Hoàn 100% phí thường niên khi đạt tổng doanh số chi tiêu từ 3.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày phát hành thẻ
    • Hoàn 100% phí thường niên từ năm thứ 2 nếu doanh số chi tiêu năm liền trước đạt tối thiểu 160.000.000 VND.
    • Hoàn 100% phí thường niên khi đạt tổng doanh số chi tiêu từ 1.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày phát hành thẻ
    • Hoàn 100% phí thường niên từ năm thứ 2 nếu doanh số chi tiêu năm liền trước đạt tối thiểu 100.000.000 VND.
    • Hoàn 100% phí thường niên khi đạt tổng doanh số chi tiêu từ 3.000.000 VND trong vòng 45 ngày kể từ ngày phát hành thẻ
    • Hoàn phí thường niên từ năm thứ 2 nếu doanh số chi tiêu năm liền trước đạt tối thiểu 160.000.000 VND.
    Hoàn tiền
    • Hoàn 10%, tối đa 500.000 VND/ngày cho tất cả các giao dịch liên quan đến Golf.
    • Hoàn 10%, tối đa 500.000 VND/ngày cho tất cả các giao dịch liên quan đến máy bay.
    • Hoàn 1% lĩnh vực chi tiêu ngoại tệ.
    • Hoàn 0.1% cho các giao dịch chi tiêu còn lại.
    • Chương trình hoàn tiền mọi lĩnh vực không giới hạn.
    • Hoàn ngay lên đến 1.1 triệu VND dành cho chủ thẻ mới

    Hoàn tiền lên đến 10%

    • 10% Rạp chiếu phim
    • 5% Taxi (truyền thống và công nghệ)
    • 3% Xăng dầu và dịch vụ xe
    • 2% Mua sắm trực tuyến (Lazada, Tiki và Shopee)
    • 1% Siêu thị và tạp hóa
    • 5% Nhà hàng và cafe
    • Hoàn 1% cho giao dịch thanh toán bảo hiểm lên đến 6.000.000 VND/ năm. (*)

    Hoàn tiền đến 12.000.000 VND/ năm (*), trong đó:

    • Hoàn 10% cho giao dịch tại Bamboo Airways.
    • Hoàn 1% cho giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    • Hoàn 1% giao dịch thanh toán bảo hiểm lên đến 6.000.000 VND/ năm
    • Hoàn 1% lên đến 6.000.000 VND/ năm cho giao dịch thanh toán bảo hiểm.

    Hoàn tiền đến 9.600.000 VND/ năm, trong đó:

    • Hoàn 20%: giao dịch thanh toán tại Spotify, Netflix, CGV, BHD, Lotte Cinema, Galaxy.
    • Hoàn 3%: giao dịch mua sắm trực tuyến.
    • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.

    Hoàn đến 18.000.000 VND/năm, trong đó:

    • Hoàn 10%: mua sắm tại Tiki, Shopee, Lazada.
    • Hoàn 5%: vận chuyển và đặt đồ ăn tại Grab, Be, Gojek, Foody, Baemin.
    • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    • Hoàn 0.1%: tất cả các giao dịch hợp lệ còn lại

    Hoàn đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:

    • Hoàn 10%: giao dịch tại nhà hàng, siêu thị, cửa hàng bán lẻ Nhật Bản.
    • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.

    Hoàn đến 12.000.000 VND/ năm, trong đó:

    • Hoàn 5%: giao dịch tại nhà hàng, siêu thị, cửa hàng bán lẻ Nhật Bản.
    • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.

    Hoàn tiền lên đến 18.000.000 VND/ năm, trong đó:

    • Hoàn 10%: giao dịch mua sắm thiết bị công nghệ, điện tử, điện máy trực tuyến.
    • Hoàn 5%: giao dịch mua vé máy bay và giao dịch vận chuyển tại Grab, Be, Gojek.
    • Hoàn 1%: giao dịch thanh toán bảo hiểm.
    Tích điểm
    • Không có
    • Không áp dụng
    Chi tiêu/dặm
    • Không có
    • Không áp dụng
    Ưu đãi đặc quyền
    • Tích hợp thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ trên cùng một phôi thẻ vật lý tối ưu hóa quản lý tài chính cá nhân.
    • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi thanh toán lên đến 55 ngày.
    • Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Mastercard trên toàn cầu lên đến 80% hạn mức tín dụng.
    • Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán thẻ Mastercard trên toàn cầu với tính năng thanh toán không tiếp xúc.
    • Thanh toán trực tuyến an toàn với dịch vụ xác thực 3D-Secure.
    • Dễ dàng kiểm soát mọi giao dịch với ứng dụng Ngân hàng số OCB OMNI, dịch vụ Contact Center 24/7, SMS Banking.
    • Tận hưởng các chương trình ưu đãi mua sắm từ OCB và tổ chức thẻ quốc tế Mastercard.
    • Dịch vụ hỗ trợ thủ tục tại sân bay
    • Miễn phí sử dụng phòng chờ dịch vụ sân bay
    • Bảo hiểm du lịch toàn cầu & Bảo hiểm mất bóp ví – tổng trị giá 100 tỷ VND/ năm
    • Không áp dụng
    Lãi suất & phí
    Thời gian miễn lãi tối đa 55 ngày 62 ngày 55 ngày 55 ngày 55 ngày 55 ngày 55 ngày 55 ngày 55 ngày 55 ngày 55 ngày 55 ngày
    Lãi suất 30% 35% 30% 33% 33% 33% 33% 33% 33% 33% 33% 33%
    Phí phát hành Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính 1,999,000 VNĐ Miễn phí 990,000 VNĐ 999,000 VNĐ 1,499,000 VNĐ 999,000 VNĐ 399,000 VNĐ 999,000 VNĐ 200,000 VNĐ 999,000 VNĐ 399,000 VNĐ 999,000 VNĐ
    Phí thường niên thẻ phụ Miễn phí Miễn phí 495,000 VNĐ 499,000 VNĐ 799,000 VNĐ 499,000 VNĐ 199,000 VNĐ Miễn phí Miễn phí 499,000 VNĐ 199,000 VNĐ 499,000 VNĐ
    Phí ứng/rút tiền mặt tại ATM 4% 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ Miễn phí 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ
    Phí giao dịch ngoại tệ 2% 2,95% số tiền giao dịch 2,95% số tiền giao dịch 2,95% số tiền giao dịch 2,95% giao dịch 2,95% số tiền giao dịch 2,95% số tiền giao dịch 2,95% số tiền giao dịch 2,95% số tiền giao dịch 2,95% số tiền giao dịch
    Phí chậm thanh toán 200.000 VND/kỳ 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ/lần 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000VNĐ 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000VNĐ 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ 4% số tiền đề nghị thanh toán, tối thiểu 200.000 VNĐ 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND
    Khoản thanh toán tối thiểu

    5%

    Phí chuyển đổi trả góp

    3% – 7%

    3% – 7%

    4% – 7% giá trị

    2%

    3% – 7%

    3% – 7%

    3% – 7%

    3% – 7%

    3% – 7%

    3% – 7%

    Phí vượt hạn mức tín dụng 0 100.000 VNĐ/kỳ 100.000 VNĐ/kỳ 100.000 VNĐ/ kỳ lập BTBGD 100.000 VNĐ/kỳ 100.000 VNĐ/kỳ 100.000VNĐ/ kỳ 100.000 VNĐ/ kỳ 100.000 VNĐ/ kỳ 100.000 VNĐ/ kỳ 100.000 VND
    Hạn mức giao dịch
    Hạn mức rút tiền mặt nội địa 10000000 VNĐ/lần 50000000 VNĐ/ngày Hạn mức rút tiền mặt lên đến 80% hạn mức tín dụng. 80% hạn mức 80% hạn mức tín dụng Không hỗ trợ rút tiền mặt 80% hạn mức tín dụng Không hỗ trợ rút tiền mặt 100% hạn mức tín dụng 80% hạn mức tín dụng. 80% hạn mức tín dụng 80% hạn mức thẻ tín dụng
    Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ Không hỗ trợ rút tiền mặt Không hỗ trợ rút tiền mặt
    Hạn mức thanh toán 500000000 3000000 - 5000000 500000000 500000000

    Cách sử dụng thẻ tín dụng OCB

    Cách sử dụng thẻ tín dụng OCB
    Cách sử dụng thẻ tín dụng OCB

    Sau đây là một số cách sử dụng thẻ tín dụng OCB mà bạn cần biết:

    Cách kích hoạt thẻ

    Sau khi đăng ký phát hành thẻ thành công, để có thể sử dụng thẻ tín dụng OCB, bạn cần thực hiện quy trình kích hoạt. Trong số các phương pháp hỗ trợ khách hàng, việc sử dụng máy ATM của OCB là lựa chọn phổ biến vì đơn giản.

    • Bước 1: Đưa thẻ vào máy ATM và lựa chọn ngôn ngữ hiển thị.
    • Bước 2: Nhập 6 số PIN được cung cấp trên phong bì ngân hàng.
    • Bước 3: Màn hình sẽ thông báo về việc đổi PIN trước khi thực hiện giao dịch. Bạn nhấn Tiếp tục.
    • Bước 4: Nhập mã PIN cũ, sau đó nhập số PIN mới gồm 6 chữ số, không trùng với số PIN cũ. Nhập lại số PIN mới một lần nữa để xác nhận và nhấn Enter.
    • Bước 5: Khi màn hình hiển thị thông báo “Đổi PIN thành công”, quá trình kích hoạt thẻ OCB tại máy ATM đã hoàn tất.

    Kiểm tra hạn mức

    Để kiểm tra hạn mức thẻ tín dụng OCB khi sử dụng, bạn có thể thực hiện theo cách sau:

    • Bước 1: Đến trực tiếp chi nhánh ngân hàng OCB gần bạn.
    • Bước 2: Yêu cầu kiểm tra hạn mức thẻ tín dụng.
    • Bước 3: Cung cấp thông tin cá nhân theo yêu cầu của nhân viên ngân hàng.
    • Bước 4: Đợi nhân viên ngân hàng xác nhận thông tin và thực hiện yêu cầu.
    • Bước 5: Nhận thông tin kiểm tra hạn mức thẻ tín dụng.

    Cách nâng hạn mức thẻ

    Sau đây, Fingo sẽ hướng dẫn bạn cách nâng hạn mức thẻ tín dụng OCB qua ứng dụng OCB OMNI

    Cài đặt và đăng nhập

    • Bước 1: Tải và cài đặt ứng dụng OCB OMNI từ Apple App Store (đối với iOS) hoặc Google Play (đối với Android).
    • Bước 2: Đăng nhập bằng tài khoản và mật khẩu vào ứng dụng Mobile Banking.

    Gọi tổng đài và nâng cấp hạn mức

    • Bước 1: Vào màn hình chính, chọn “Nâng cấp hạn mức” để truy cập chức năng video eKYC.
    • Bước 2: Khởi tạo cuộc gọi video call:
      • Chọn “Gọi ngay” để bắt đầu cuộc gọi.
      • Trong trường hợp không hợp lệ, ứng dụng sẽ hiển thị thông báo, ví dụ như ngoài giờ làm việc, tổng đài viên đang bận, hoặc hồ sơ đang được xử lý.
    • Bước 3: Kết nối với Tổng đài viên và xác minh thông tin:
      • Cung cấp thông tin theo yêu cầu của Tổng đài viên để xác minh và nâng cấp hạn mức.
    • Bước 4: Kết thúc cuộc gọi video call sau khi cung cấp đầy đủ thông tin.
    • Bước 5: Thông báo kết quả phê duyệt:
      • Nếu duyệt, thông báo “Nâng cấp hạn mức thành công.”
      • Nếu từ chối, thông báo lý do và hướng dẫn thêm bước cần thực hiện.
    • Bước 6: Đăng nhập lại và sử dụng hạn mức mới để thực hiện các giao dịch.

    Nhận cuộc gọi từ tổng đài

    • Nếu cuộc gọi không được nhận, tổng đài viên sẽ liên hệ lại với khách hàng.
    • Khách hàng không thể nhận cuộc gọi khi thiết bị không kết nối mạng, ứng dụng bị gỡ khỏi thiết bị, hoặc đã đăng nhập vào một tài khoản ngân hàng điện tử khác trên thiết bị.

    Cách sử dụng thẻ tín dụng OCB

    Cách sử dụng thẻ tín dụng OCB để thanh toán hóa đơn
    Cách sử dụng thẻ tín dụng OCB

    Sau đây là một số cách sử dụng thẻ tín dụng OCB để thanh toán mà bạn cần biết:

    Thanh toán hóa đơn

    cach su dung the tin dung ocb thanhtoan hoa don
    Cách sử dụng thẻ tín dụng OCB thanh toán hóa đơn

    Sau đây là cách thanh toán hóa đơn bằng thẻ tín dụng OCB:

    • Bước 1: Chọn phương thức thanh toán
      • Tại bước thanh toán trên ứng dụng mua sắm online, chọn phương thức thanh toán là “Thẻ tín dụng.”
    • Bước 2: Nhập thông tin thẻ
      • Họ và tên chủ thẻ: Nhập đầy đủ tên chủ thẻ theo ghi trên thẻ tín dụng OCB.
      • Số thẻ: Ghi chính xác số thẻ tín dụng OCB.
      • Ngày hết hạn: Nhập ngày hết hạn của thẻ.
      • Mã CVV: Nhập mã CVV (mã an toàn 3 chữ số ở phía sau thẻ).
    • Bước 3: Nhập mã OTP
      • Sau khi nhập thông tin thẻ, hệ thống sẽ gửi mã OTP đến số điện thoại đăng ký hoặc email liên kết với tài khoản của bạn.
      • Nhập mã OTP vào ô được yêu cầu để xác nhận giao dịch.
    • Bước 4: Hoàn thành thanh toán
      • Đối với thanh toán ngay, sau khi nhập mã OTP, giao dịch sẽ được xác nhận và hoàn tất.
      • Đối với thanh toán sau (trong trường hợp có), bạn chỉ cần chọn thẻ đã liên kết mà không cần nhập lại thông tin.

    Thanh toán dư nợ

    Cách sử dụng thẻ tín dụng OCB thanh toán dư nợ
    Cách sử dụng thẻ tín dụng OCB thanh toán dư nợ

    Dưới đây là bài viết giúp bạn có thể thực hiện thanh toán dư nợ một cách nhanh chóng:

    Hướng dẫn 4 cách thanh toán dư nợ thẻ tín dụng OCB

    Cách sử dụng thẻ tín dụng OCB để rút tiền mặt

    Rút tiền tại cây ATM bằng thẻ tín dụng là quy trình đơn giản và tiện lợi. Dưới đây là các bước cụ thể để thực hiện việc này:

    • Bước 1: Cho thẻ vào khe đọc thẻ và đăng nhập. Sau đó, màn hình ATM sẽ yêu cầu bạn nhập mã PIN.
    • Bước 2: Nhập mã PIN của thẻ tín dụng bằng bàn phím số trên máy ATM.
      • Mã PIN thường có 4 hoặc 6 chữ số.
    • Bước 3: Chọn số tiền và tiếp tục
      • Màn hình sẽ hiển thị các tùy chọn, chọn “Rút tiền” hoặc tùy chọn tương tự.
      • Nhập số tiền bạn muốn rút từ tài khoản.
    • Bước 4: Nhận thẻ và tiền
      • Máy ATM sẽ xử lý yêu cầu và hiển thị một màn hình xác nhận.
      • Khi quá trình hoàn tất, máy ATM sẽ trả lại thẻ tín dụng và tiền mặt.
    • Bước 5: Hoàn thành quá trình rút tiền
      • Kiểm tra thông báo xác nhận và số tiền rút trên màn hình.
      • Đảm bảo lấy thẻ tín dụng và tiền mặt trước khi rời khỏi máy ATM.

    Cách khóa thẻ tạm thời

    Khi bạn không may mất thẻ trong quá trình sử dụng thẻ tín dụng của OCB, bạn có thể dễ dàng khóa thẻ. Dưới đây là các bước bạn có thể thực hiện:

    4 cách khóa thẻ OCB tạm thời nhanh chóng

    Cách hủy thẻ

    Khi muốn đóng thẻ tín dụng OCB do gặp vấn đề như vượt quá hạn mức, phải đối mặt với các khoản phí không mong muốn, hoặc đơn giản là không muốn sử dụng thẻ nữa, bạn có thể thực hiện các bước sau đây để hủy thẻ:

    • Bước 1: Đến chi nhánh OCB gần nhất và mang theo thẻ tín dụng cần hủy. Liên hệ với nhân viên để được hỗ trợ quy trình đóng thẻ.
    • Bước 2: Hoàn thiện các thông tin trên tờ đơn hủy thẻ theo hướng dẫn của nhân viên ngân hàng.
    • Bước 3: Nhân viên sẽ kiểm tra và so khớp thông tin trên đơn với dữ liệu trong hệ thống, sau đó thực hiện hủy thông tin thẻ.
    • Bước 4: Nộp lại thẻ tín dụng và thực hiện thanh toán các khoản nợ, phí và lãi (nếu có) theo hướng dẫn của nhân viên.
    • Bước 5: Chờ nhân viên ngân hàng tiến hành cắt thẻ và hoàn tất quá trình đóng thẻ.

    Lưu ý khi sử dụng thẻ tín dụng OCB

    Khi sử dụng thẻ tín dụng OCB, để bảo vệ an toàn cho thẻ và tài sản cá nhân của bạn, hãy tuân theo những lưu ý sau:

    • Đảm bảo bạn đã đọc và hiểu rõ các điều khoản trong hợp đồng sử dụng thẻ khi ký đơn phát hành và sử dụng thẻ.
    • Xác định rằng thông tin trên thẻ chính xác và trùng khớp với thông tin cá nhân của bạn.
    • Ngay khi nhận thẻ hoặc kích hoạt thẻ, hãy thay đổi mã PIN để tăng cường bảo mật.
    • Không bao giờ tiết lộ mã PIN cho người khác và không cho phép ai mượn thẻ của bạn.
    • Định kỳ thay đổi mã PIN để nâng cao độ an toàn của tài khoản.
    • Nếu mất thẻ, ngay lập tức khoá thẻ và liên hệ với ngân hàng để thông báo về tình trạng mất thẻ.

    Kết luận

    Cảm ơn bạn đã đọc bài viết tổng hợp về cách sử dụng thẻ tín dụng OCB và những lưu ý quan trọng khi thực hiện thanh toán. Đừng quên theo dõi chuyên mục kiến thức của Fingo để cập nhật những mẹo tài chính mới nhất. Chúc bạn thành công trong việc quản lý và sử dụng thẻ tín dụng một cách thông minh và an toàn!

    Đánh giá bài viết
    Thông tin này có hữu ích với bạn không?

    Phạm Ngọc Khánh Linh

    Tôi là Phạm Ngọc Khánh Linh, sinh viên Đại học FPT ngành Digital Marketing, chuyên về viết Content SEO. Hiện tại, tôi đang làm việc tại công ty Fingo Việt Nam. Với kiến thức sâu về tối ưu hóa nội dung và kỹ năng SEO, tôi đã áp dụng thành công các chiến lược để tăng hiệu suất và đưa nội dung lên top trang tìm kiếm. Tôi mong muốn tiếp tục phát triển và góp phần vào thành công của dự án và công ty.

    Chi tiết

    Trả lời

    Bình luận